HOT

Mã tỉnh, huyện, trường phổ thông tỉnh Thanh Hóa

By Thiên Minh | 03/03/2019

Nhằm giúp các bạn học sinh thuận lợi hơn trong việc đăng ký hồ sơ tuyển sinh đại học giaitoan8.com xin giới thiệu tới bạn đọc tài liệu mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Thanh Hóa. Hy vọng với nội dung tài liệu được chúng tôi biên soạn và chia sẻ dưới đây sẽ giúp ích cho các bạn học sinh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa hoàn thiện hồ sơ dự thi của mình một cách đầy đủ và chính xác nhất.


Ghi chú: Tải "Tài liệu, Lời giải" có phí, bạn liên hệ qua Zalo: 0363072023 hoặc Facebook TẠI ĐÂY.

Tỉnh Thanh Hóa gồm 25 huyện, 1 thị xã và 1 thành phố, có thể nói là 1 trong những tỉnh nhiều huyện nhất trên cả nước, các bạn học sinh khối lớp 12 hãy xem mã trường, khu vực của mình là bao nhiêu, khu vực nào nha.

ma tinh huyen truong pho thong tinh thanh hoa

Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Thanh Hóa

Mã tỉnh, huyện, trường phổ thông tỉnh Thanh Hóa chuẩn

Tỉnh Thanh Hóa: Mã 28

Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:

Mã Quận huyện Tên Quận Huyện Mã trường Tên trường Khu vực

00 Sở Giáo dục và Đào tạo 900 Quân nhân, Công an_28 KV3

00 Sở Giáo dục và Đào tạo 800 Học ở nước ngoài_28 KV3

Thành phố Thanh Hóa: Mã 01 

Mã trường   Tên trường   Địa chỉ   Khu vực

009 THPT DTNT Tỉnh Thanh Hóa P. Đông Sơn, TP T. Hoá KV1

010 THPT Chuyên Lam Sơn P. Ba Đình, TP T. Hoá KV2

011 TTGDTX tỉnh T. Hoá Ngã Ba Bia, TP Thanh Hoá KV2

012 THPT Đông Sơn Đông Tân, TP T. Hóa KV2

013 THPT Nguyễn Huệ Quảng Đông, TP T. Hóa KV2

014 Trường CĐ TDTT T. Hóa Ph. Ngọc Trạo-TP T. Hóa KV2

015 ĐH VHTT và DL TH Ph. Lam Sơn- TP T. Hóa KV2

016 CĐN NN - PTNT T. Hóa Quảng Hưng -TP T. Hóa KV2

017 Trường CĐ KT- KTCT Ph. Đông Vệ - TP T. Hóa KV2

018 CĐ nghề CN T. Hóa 64 Đình Hương, TP T. Hóa KV2

019 Trường CĐN An Nhất Vinh Hoằng Long, T. Hoá KV2

020 TC nghề số 1 TP T. Hoá Quảng Thắng, TP T. Hoá KV2

008 TTGDTX-DN TP T. Hoá P.Trường Thi, TP T. Hoá KV2

007 THPT Đào Duy Anh P. Ngọc Trạo, TP T. Hoá KV2

005 THPT Trường Thi P. Trường Thi, TP T. Hoá KV2

006 THPT Lý Thường Kiệt P. Đông sơn, TP T. Hoá KV2

004 THPT Tô Hiến Thành P.Đông Sơn, TP T. Hoá KV2

003 THPT Nguyễn Trãi P. Điện Biên, TP T. Hoá KV2

002 THPT Hàm Rồng P. Trường Thi,TP T. Hoá KV2

001 THPT Đào Duy Từ P. Ba Đình, TP T. Hóa KV2

Tỉnh Thanh Hóa: Mã 28

Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:

Mã Quận huyện Tên Quận Huyện Mã trường Tên trường Khu vực

00 Sở Giáo dục và Đào tạo 900 Quân nhân, Công an_28 KV3

00 Sở Giáo dục và Đào tạo 800 Học ở nước ngoài_28 KV3

Thành phố Thanh Hóa: Mã 01

009 THPT DTNT Tỉnh Thanh Hóa P. Đông Sơn, TP T. Hoá KV1

010 THPT Chuyên Lam Sơn P. Ba Đình, TP T. Hoá KV2

011 TTGDTX tỉnh T. Hoá Ngã Ba Bia, TP Thanh Hoá KV2

012 THPT Đông Sơn Đông Tân, TP T. Hóa KV2

013 THPT Nguyễn Huệ Quảng Đông, TP T. Hóa KV2

014 Trường CĐ TDTT T. Hóa Ph. Ngọc Trạo-TP T. Hóa KV2

015 ĐH VHTT và DL TH Ph. Lam Sơn- TP T. Hóa KV2

016 CĐN NN - PTNT T. Hóa Quảng Hưng -TP T. Hóa KV2

017 Trường CĐ KT- KTCT Ph. Đông Vệ - TP T. Hóa KV2

018 CĐ nghề CN T. Hóa 64 Đình Hương, TP T. Hóa KV2

019 Trường CĐN An Nhất Vinh Hoằng Long, T. Hoá KV2

020 TC nghề số 1 TP T. Hoá Quảng Thắng, TP T. Hoá KV2

008 TTGDTX-DN TP T. Hoá P.Trường Thi, TP T. Hoá KV2

007 THPT Đào Duy Anh P. Ngọc Trạo, TP T. Hoá KV2

005 THPT Trường Thi P. Trường Thi, TP T. Hoá KV2

006 THPT Lý Thường Kiệt P. Đông sơn, TP T. Hoá KV2

004 THPT Tô Hiến Thành P.Đông Sơn, TP T. Hoá KV2

003 THPT Nguyễn Trãi P. Điện Biên, TP T. Hoá KV2

002 THPT Hàm Rồng P. Trường Thi,TP T. Hoá KV2

001 THPT Đào Duy Từ P. Ba Đình, TP T. Hóa KV2

Thị xã Bỉm Sơm: Mã 02

024 TC nghề Bỉm Sơn P. Lam Sơn, TX Bỉm Sơn KV2

021 THPT Bỉm Sơn P. Ba Đình, Thị Bỉm Sơn KV2

022 THPT Lê Hồng Phong P. Lam Sơn, Thị Bỉm Sơn KV2

023 TTGDTX TX Bỉm Sơn P. Lam Sơn, TX Bỉm Sơn KV2

Huyện Sầm Sơn: Mã 03 

027 TTGDTX-DN Sầm Sơn P. Trường Sơn, Sầm Sơn KV2

028 THPT Quảng Xương 3 Quảng Minh, Sầm Sơn KV2

025 THPT Sầm Sơn P. Trường Sơn, Sầm Sơn KV2

026 THPT Nguyễn Thị Lợi P. Trung Sơn, Sầm Sơn KV2

Huyện Quan Hóa: Mã 04

031 THCS-THPT Quan Hóa Thiên Phủ, Quan Hóa KV1

030 TTGDTX Quan Hoá TT Quan Hóa KV1

029 THPT Quan Hoá TT Quan Hoá KV1

Huyện Quan Sơn: Mã 05 

033 TTGDTX-DN Quan Sơn TT Quan Sơn KV1

034 THPT Quan Sơn 2 Mường Mìn - Quan Sơn KV1

032 THPT Quan Sơn TT Quan Sơn KV1

Huyện Mường Lát: Mã 06 

036 TTGDTX Mường Lát TT Mường Lát KV1

035 THPT Mường Lát TT Mườg Lát KV1

Huyện Bá Thước: Mã 07 

039 TTGDTX-DN Bá Thước TT Cành nàng, Bá Thước KV1

038 THPT Hà Văn Mao Điền Trung, Bá Thước KV1

037 THPT Bá Thước TT Cành Nàng, Bá Thước KV1

040 THPT Bá Thước 3 Lũng Niên, Bá Thước KV1

Huyện Thường Xuân: Mã 08 

041 THPT Cầm Bá Thước TT Thường Xuân KV1

042 THPT Thường Xuân 2 Luận Thành, Thường Xuân KV1

043 TTGDTX Thường Xuân TT Thường xuân KV1

044 THPT Thường Xuân 3 Vạn Xuân, Thường Xuân KV1

Huyện Như Xuân: Mã 09 

045 THPT Như Xuân TT Yên Cát, Như Xuân KV1

047 THPT Như Xuân 2 Bãi Thành, Như Xuân KV1

046 TTGDTX Như Xuân TT Yên Cái, Như Xuân KV1

Huyện Như Thanh: Mã 10 

049 THPT Như Thanh 2 TT Bến Sung, Như Thanh KV1

050 TTGDTX-DN Như Thanh TT Bến Sung, Như Thanh KV1

051 THCS-THPT Như Thanh Phượng Nghi, Như Thanh KV1

048 THPT Như Thanh TT Bến Sung, Như Thanh KV1

Huyện Lang Chánh: Mã 11 

052 THPT Lang Chánh TT Lang Chánh KV1

053 TTGDTX-DN Lang Chánh TT Lang Chánh KV1

Huyện Ngọc Lặc: Mã 12

058 TC nghề MN T. Hoá Xã Minh Sơn, H. Ngọc Lặc KV1

054 THPT Ngọc Lặc TT Ngọc Lặc KV1

055 THPT Lê Lai Kiên Thọ, Ngọc Lặc KV1

056 TTGDTX Ngọc Lặc TT Ngọc Lặc KV1

057 THPT Bắc Sơn Ngọc Liên, Ngọc Lặc KV1

Huyện Thạch Thành: Mã 13 

060 THPT Thạch Thành 2 Thạch Tân, Thạch Thành KV1

059 THPT Thạch Thành 1 Thành Thọ, Thạch Thành KV1

062 TTGDTX Thạch Thành TT Kim Tân KV1

063 THPT Thạch Thành 4 Thạch Quảng, Thạch Thành KV1

061 THPT Thạch Thành 3 Thành Vân, Thạch Thành KV1

Huyện Cẩm Thuỷ: Mã 14 

067 TTGDTX Cẩm Thuỷ TT Cẩm Thuỷ KV1

066 THPT Cẩm Thuỷ 3 Cẩm Thạch, Cẩm Thuỷ KV1

065 THPT Cẩm Thuỷ 2 Phúc Do, Cẩm Thuỷ KV1

064 THPT Cẩm Thuỷ 1 TT Cẩm Thuỷ KV1

Huyện Thọ Xuân: Mã 15 

074 TTGDTX Thọ Xuân TT Thọ Xuân KV2NT

073 THPT Thọ Xuân 5 Thôn 385 Thọ Xương KV2NT

072 THPT Lê Văn Linh TT Thọ Xuân KV2NT

071 THPT Thọ Xuân 4 Thọ Lập, Thọ Xuân KV2NT

070 THPT Lam Kinh TT Lam Sơn, Thọ Xuân KV2NT

069 THPT Lê Hoàn Xuân Lai, Thọ Xuân KV2NT

068 THPT Lê Lợi TT Thọ Xuân KV2NT

Huyện Vĩnh Lộc: Mã 16 

075 THPT Vĩnh Lộc TT Vĩnh Lộc KV2NT

078 TTGDTX Vĩnh Lộc TT Vĩnh Lộc KV2NT

077 THPT Trần Khát Chân TT Vĩnh Lộc KV2NT

076 THPT Tống Duy Tân Vĩnh Tân, Vĩnh Lộc KV2NT

Huyện Thiệu Hoá: Mã 17 

083 TTGDTX Thiệu Hoá TT Vạn Hà, Thiệu Hoá KV2NT

082 THPT Dương Đình Nghệ Thiệu Đô, Thiệu Hoá KV2NT

080 THPT Nguyễn Quán Nho Thiệu Quang, Thiệu Hoá KV2NT

079 THPT Thiệu Hoá TT Vạn Hà, Thiệu Hoá KV2NT

081 THPT Lê Văn Hưu Thiệu Vận, Thiệu Hoá KV2NT

Huyện Triệu Sơn: Mã 18 

084 THPT Triệu Sơn 1 TT, Triệu Sơn KV2NT

085 THPT Triệu Sơn 2 Nông Trường, Triệu Sơn KV2NT

086 THPT Triệu Sơn 3 Hợp Lý, Triệu Sơn KV2NT

087 THPT Triệu Sơn 4 Thọ Dân, Triệu Sơn KV2NT

088 THPT Triệu Sơn 5 Đồng Lợi, Triệu Sơn KV2NT

089 THPT Triệu Sơn 6 Dân Lực, Triệu Sơn KV2NT

090 THPT Triệu Sơn TT Triệu sơn KV2NT

091 TTGDTX Triệu Sơn TT Triệu Sơn KV2NT

092 Trường CĐ NL T. Hóa Dân Quyền - H. Triệu Sơn KV2NT

Huyện Nông Cống: Mã 19

094 THPT Nông Cống 2 Trung Thành, Nông Cống KV2NT

095 THPT Nông Cống 3 Công Liêm, Nông Cống KV2NT

096 THPT Nông Cống 4 Trường Sơn, N. Cống KV2NT

093 THPT Nông Cống 1 TT Nông Cống KV2NT

099 THPT Nông Cống Trung Chính, Nông Cống KV2NT

098 TTGDTX Nông Cống TT Nông Cống KV2NT

097 THPT Triệu Thị Trinh Vạn Hòa, Nông Cống KV2NT

Huyện Đông Sơn: Mã 20 

101 THPT Đông Sơn 2 Đông Văn, Đông Sơn KV2NT

102 PT Nguyễn Mộng Tuân TT Rừng Thông, Đông Sơn KV2NT

103 TTGDTX Đông Sơn TT Rừng Thông, Đông Sơn KV2NT

100 THPT Đông Sơn 1 Đông Xuân, Đông Sơn KV2NT

Huyện Hà Trung: Mã 21 

104 THPT Hà Trung Hà Bình, Hà Trung KV2NT

105 THPT Hoàng Lệ Kha TT Hà Trung KV2NT

106 THPT Nguyễn Hoàng TT Hà Trung KV2NT

107 TTGDTX-DN Hà Trung TT Hà Trung KV2NT

Huyện Hoằng Hoá: Mã 22 

108 THPT Lương Đắc Bằng TT Bút Sơn, Hoằng Hoá KV2NT

109 THPT Hoằng Hoá 2 Hoằng Kim, Hoằng Hoá KV2NT

110 THPT Hoằng Hoá 3 Hoằng Ngọc, Hoằng Hoá KV2NT

111 THPT Hoằng Hoá 4 Hoằng Thành, Hoằng Hoá KV2NT

112 THPT Lưu Đình Chất Hoằng Quý, Hoằng Hoá KV2NT

113 THPT Lê Viết Tạo Hoằng Đạo, Hoằng Hoá KV2NT

115 THPT Hoằng Hoá Hoằng Ngọc - Hoằng Hoá KV2NT

114 TTGDTX-DN Hoằng Hoá TT Bút Sơn, Hoằng Hoá KV2NT

Huyện Nga Sơn: Mã 23 

119 TTGDTX Nga Sơn TT Nga Sơn KV2NT

120 THPT Nga Sơn Nga Trung, Nga Sơn KV2NT

118 THPT Trần Phú TT Nga sơn KV2NT

117 THPT Mai Anh Tuấn Nga Thành, Nga Sơn KV2NT

116 THPT Ba Đình TT Nga Sơn KV2NT

121 TC nghề Nga Sơn H Nga Sơn, T. Hoá KV2NT

Huyện Hậu Lộc: Mã 24

122 THPT Hậu Lộc 1 Phú Lộc, Hậu lộc KV2NT

123 THPT Hậu Lộc 2 Văn Lộc, Hậu Lộc KV2NT

124 THPT Đinh Chương Dương TT Hậu Lộc KV2NT

125 TTGDTX Hậu Lộc TT Hậu Lộc KV2NT

126 THPT Hậu Lộc 3 Đại Lộc, Hậu Lộc KV2NT

127 THPT Hậu Lộc 4 Hưng Lộc, Hậu Lộc KV1

Huyện Quảng Xương: Mã 25 

129 THPT Quảng Xương 2 Quảng Ngọc, Quảng Xương KV2NT

131 THPT Nguyễn Xuân Nguyên Quảng Giao, Quảng Xương KV2NT

132 THPT Đặng Thai Mai Quảng Bình, Quảng Xương KV2NT

133 TTGDTX-DN Quảng Xương TT Quảng Xương KV2NT

134 TC nghề PTTH Quảng Thọ, Sầm Sơn KV2

130 THPT Quảng Xương 4 Quảng Lợi, Quảng Xương KV1

128 THPT Quảng Xương 1 TT Quảng Xương KV2NT

Huyện Tĩnh Gia: Mã 26 

135 THPT Tĩnh Gia 1 TT Tĩnh Gia KV2NT

136 THPT Tĩnh Gia 2 Triêu Dương, Tĩnh Gia KV2NT

137 THPT Tĩnh Gia 3 Tĩnh Hải, Tĩnh Gia KV1

138 THPT Tĩnh Gia 5 TT Tĩnh Gia KV2NT

139 TTGDTX Tĩnh Gia TT Tĩnh Gia KV2NT

140 THPT Tĩnh Gia 4 Hải An, Tĩnh Gia KV1

142 THCS-THPT Nghi Sơn Hải Thượng, Tĩnh Gia KV1

141 TC nghề Nghi Sơn TT Tĩnh Gia, H. Tĩnh Gia KV2NT

Huyện Yên Định: Mã 27 

143 THPT Yên Định 1 TT Quán Lào, Yên Định KV2NT

144 THPT Yên Định 2 Yên Trường, Yên Định KV2NT

148 TTGDTX Yên Định TT Yên Định KV2NT

147 THPT Trần Ân Chiêm TT Quán Lào, Yên Định KV2NT

146 THCS-THPT Thống Nhất TT Thống Nhất KV2NT

145 THPT Yên Định 3 Yên Tâm, Yên Định KV2NT

Trên đây là toàn bộ mã tỉnh, huyện, trường phổ thông tỉnh Thanh hóa, nếu có gì sai sót, các bạn hãy comment để giaitoan8.com được biết nha. Nếu ở Điện biên, các bạn tra cứu thông tin Mã tỉnh, huyện, trường phổ thông tỉnh Điện Biên ở đây.

ĐG của bạn?

Donate: Ủng hộ website Giaitoan8.com thông qua STK: 0363072023 (MoMo hoặc NH TPBank).
Cảm ơn các bạn rất nhiều!

Từ khóa:
  • ma tinh huyen truong pho thong tinh thanh hoa

  • mã huyện tỉnh thanh hóa

  • mã trường phổ thông tỉnh thanh hóa

  • mã tỉnh thanh hóa