Mã ngành Đại học Cần Thơ 2019
Giaitoan8.com chia sẻ mã ngành Đại học Cần Thơ 2019 tới các thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2019, các em muốn đăng ký ngành nào chỉ cần tra cứu mã ngành đó rồi điền vào phiếu dự thi, ví dụ muốn đăng ký ngành Sư phạm Toán học các em cần điền đúng mã ngành là 7140209.
Ghi chú: Tải "Tài liệu, Lời giải" có phí, bạn liên hệ qua Zalo: 0363072023 hoặc Facebook TẠI ĐÂY.
Mã ngành Đại học Cần Thơ 2019 được giaitoan8.com cập nhật chi tiết trong bảng dữ liệu dưới đây, với 98 mã ngành khác nhau, các bạn cần xem và điền chính xác mã ngành mà mình muốn xét tuyển vào phiếu đăng ký dự thi THPT Quốc Gia 2019 nha.
Mã ngành Đại học Cần Thơ 2019 cập nhật mới nhất
Mã ngành Đại học Cần Thơ 2019
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |||||
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | |||
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 26 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | |||||
2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 20 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
3 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 33 | Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT | Toán, Hóa học, Năng khiếu TDTT | |||||||
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Vật lí, Tiếng Pháp | |||||
7 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Pháp | |||||
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 10 | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||||
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 20 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | ||||||
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 10 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp | ||||||
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 10 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp | |||||
12 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 30 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | ||||||
13 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | 20 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp | |||||
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Khi nhập học, thí sinh chọn 1 trong 2 chuyên ngành theo học: Ngôn ngữ Anh hoặc Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh) |
170 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | ||||||
15 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (Chương trình chất lượng cao) | 80 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | ||||||
16 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh (Học tại khu Hòa An) (Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh; học năm thứ 1 và năm thứ 4 tại khu Hòa An, những năm còn lại học tại Cần Thơ) |
80 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | ||||||
17 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 80 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp | |||||
18 | 7229001 | Triết học | 80 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
19 | 7229030 | Văn học | 140 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | ||||||
20 | 7310101 | Kinh tế | 120 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
21 | 7310201 | Chính trị học | 80 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
22 | 7310301 | Xã hội học | 100 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
23 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) |
140 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
24 | 7310630H | Việt Nam học (Học tại khu Hòa An) (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch; học năm thứ 1 và năm thứ 4 tại khu Hòa An, những năm còn lại học tại Cần Thơ) |
80 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
25 | 7320201 | Thông tin - thư viện | 80 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | Toán, Vật lí, Tiếng Pháp | |||||
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 140 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
27 | 7340101H | Quản trị kinh doanh (Học tại khu Hòa An) (học năm thứ 1 và năm thứ 4 tại khu Hòa An, những năm còn lại học tại Cần Thơ) |
80 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
28 | 7340115 | Marketing | 80 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
29 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 150 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
30 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao) | 40 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
31 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 110 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
32 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 130 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
33 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng (Chương trình chất lượng cao) | 40 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
34 | 7340301 | Kế toán | 140 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
35 | 7340302 | Kiểm toán | 100 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
36 | 7380101 | Luật (Khi nhập học, thí sinh chọn 1 trong 3 chuyên ngành theo học: Luật Hành chính; Luật Thương mại; Luật Tư pháp) |
300 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | |||||
37 | 7380101H | Luật (Học tại khu Hòa An) (Chuyên ngành Luật hành chính; học năm thứ 1 và năm thứ 4 tại khu Hòa An, những năm còn lại học tại Cần Thơ) |
80 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | |||||
38 | 7420101 | Sinh học (Khi nhập học, thí sinh chọn 1 trong 2 chuyên ngành theo học: Sinh học; Vi sinh vật học) |
140 | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||||
39 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 180 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
40 | 7420201T | Công nghệ sinh học (Chương trình tiên tiến) | 40 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||||
41 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 90 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
42 | 7440112 | Hoá học | 100 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
43 | 7440301 | Khoa học môi trường | 140 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
44 | 7460112 | Toán ứng dụng | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | ||||||
45 | 7480101 | Khoa học máy tính | 120 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||||
46 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 120 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||||
47 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 140 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||||
48 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 100 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||||
49 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 120 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||||
50 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Khi nhập học, thí sinh chọn 1 trong 2 chuyên ngành theo học: Công nghệ thông tin hoặc Tin học ứng dụng) |
250 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Đại học Cần Thơ 2019 là một trong ít những trường có nhiều mã ngành nhất hiện nay, vì thế khi chọn Mã ngành trường Đại học Cần Thơ các em cần tỉ mỉ và chi tiết, nếu muốn ra Hà Nội học, các em có thể lựa chọn nhiều trường, trong đó có trường Đại học Mở, trước hết các em cần chọn mã ngành Đại học Mở Hà Nội 2019 ở đây.
Donate: Ủng hộ website Giaitoan8.com thông qua STK: 0363072023 (MoMo hoặc NH TPBank).
Cảm ơn các bạn rất nhiều!
- Đề tham khảo kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Vật Lí
- Đề tham khảo kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Tiếng Anh
- Đề thi thử môn GDCD THPT Quốc Gia 2020 lần 1 trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
- Mã ngành Đại học Mở Hà Nội 2019
- Top 10 đề thi phát triển đề tham khảo tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán, Có lời giải chi tiết
ma nganh dai hoc can tho 2019
Mã ngành Đại học Cần Thơ 2019
chỉ tiêu tuyển sinh đại học cần thơ 2019