Mã ngành Đại học Quốc gia TP.HCM 2019
Cùng giaitoan8.com tra cứu mã ngành Đại học Quốc gia TPHCM 2019 để hoàn thành phiếu dự thi THPT Quốc Gia sắp tới, ví dụ nếu các em muốn đăng ký ngành Sinh học các em chỉ cần điền đúng mã ngành là 7420101
- Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường Phụ Dực, Thái Bình lần 4
- 8 bài toán đường tiệm cận của đồ thị hàm số trong đề thi THPT
- Đề thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2022 môn Ngữ Văn có lời giải
- Đề thi môn Ngữ Văn THPT Quốc Gia 2020 dự đoán số 9
- Đề thi thử tốt nghiệp THPTQG 2023 môn Toán trường THPT Gia Định, TP HCM
Ghi chú: Tải "Tài liệu, Lời giải" có phí, bạn liên hệ qua Zalo: 0363072023 hoặc Facebook TẠI ĐÂY.
Cùng theo dõi mã ngành Đại học khoa học tự nhiên và mã ngành Đại học Công nghệ thông tin đều thuộc Đại học Quốc gia TPHCM năm học 2019-2020 trong bảng số liệu dưới đây.
Mã ngành Đại học Quốc gia TP.HCM 2019 chi tiết nhất
Mã ngành Đại học Quốc gia TP.HCM 2019
Mã ngành Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM 2019
Stt |
Mã tuyển sinh theo ngành/ nhóm ngành |
Tên ngành/ |
Tổ hợp môn/bài thi (Mã tổ hợp) |
1 |
7420101 |
Sinh học |
Sinh - Hóa – Toán (B00) |
KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90) Sinh - Toán – Tiếng Anh (D08) |
|||
2 |
7420101_BT |
Sinh học (Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) |
Sinh - Hóa – Toán (B00) |
KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90)
Sinh - Toán – Tiếng Anh (D08) |
|||
3 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
Hóa - Toán - Lý (A00) |
Sinh - Hóa - Toán (B00) |
|||
KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90) Sinh - Toán – Tiếng Anh (D08) |
|||
4 |
7420201_CLC |
Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) |
Hóa - Toán - Lý (A00) |
Sinh - Hóa - Toán (B00) |
|||
KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90) Sinh - Toán – Tiếng Anh (D08) |
|||
5 |
7440102 |
Vật lý học |
Lý - Toán - Hóa (A00) |
Lý - Toán - Tiếng Anh (A01) |
|||
Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90) |
|||
Lý - Toán - Sinh (A02) |
|||
6 |
7440112 |
Hoá học |
Hóa - Lý - Toán (A00) |
Hóa - Sinh - Toán (B00) |
|||
Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07) |
|||
KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90) |
|||
7 |
7440112_VP |
Hoá học (CTLK Việt - Pháp) |
Hóa - Lý - Toán (A00) |
Hóa - Sinh - Toán (B00) |
|||
Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07) |
|||
Hóa - Toán - Tiếng Pháp (D24) |
|||
8 |
7440122 |
Khoa học Vật liệu |
Lý - Hóa - Toán (A00) |
Hóa - Sinh - Toán (B00) |
|||
Lý - Toán - Tiếng Anh (A01) |
|||
Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07) |
|||
9 |
7440201 |
Địa chất học |
Toán - Hóa - Lý (A00) |
Sinh - Toán - Hóa (B00) |
|||
Lý - Toán - Tiếng Anh (A01) |
|||
Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07) |
|||
10 |
7440228 |
Hải dương học |
Toán - Lý - Hóa (A00) |
Toán - Sinh – Hóa (B00) |
|||
Toán - Lý - Tiếng Anh (A01) Toán - Hóa - Tiếng Anh (D07) |
|||
11 |
7440301 |
Khoa học Môi trường |
Hóa - Toán - Lý (A00) |
Sinh - Hóa - Toán (B00) |
|||
Sinh - Toán - Tiếng Anh (D08) |
|||
Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07) |
|||
12
|
7440301_BT |
Khoa học Môi trường (Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) |
Hóa - Toán - Lý (A00) |
Sinh - Hóa - Toán (B00) |
|||
Sinh - Toán - Tiếng Anh (D08) |
|||
Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07) |
|||
13 |
7460101 |
Toán học |
Toán - Lý - Hóa (A00) |
Toán - Lý - Tiếng Anh (A01) |
|||
Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90) Toán – Ngữ Văn – Tiếng Anh (D01) |
|||
14 |
7480201 |
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin |
Toán - Lý - Hóa (A00) |
Toán - Lý - Tiếng Anh (A01) |
|||
Toán - Tiếng Anh - Sinh (D08) |
|||
Toán - Tiếng Anh - Hoá (D07) |
|||
15 |
7480201_CLC |
Công nghệ thông tin (CT Chất lượng cao) |
Toán - Lý - Hóa (A00) |
Toán - Lý - Tiếng Anh (A01) |
|||
Toán - Tiếng Anh - Sinh (D08) |
|||
Toán - Tiếng Anh - Hoá (D07) |
|||
16 |
7480201_TT |
Công nghệ thông tin (CT Tiên tiến) |
Toán - Lý - Hóa (A00) |
Toán - Lý - Tiếng Anh (A01) |
|||
Toán - Tiếng Anh - Sinh (D08) |
|||
Toán - Tiếng Anh - Hoá (D07) |
|||
17 |
7480201_VP |
Công nghệ thông tin (CTLK Việt - Pháp) |
Toán - Lý - Hóa (A00) |
Toán - Lý - Tiếng Anh (A01) |
|||
Toán - Lý - Tiếng Pháp (D29) |
|||
Toán - Tiếng Anh - Hoá (D07) |
|||
18 |
7510401_CLC |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (CT Chất lượng cao) |
Hoá - Lý - Toán (A00) |
Hoá - Sinh - Toán (B00) |
|||
Hoá - Toán - Tiếng Anh (D07) |
|||
KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90) |
|||
19 |
7510406 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
Hóa - Toán - Lý (A00) |
Sinh - Hóa - Toán (B00) |
|||
Sinh - Toán - Tiếng Anh (D08) |
|||
Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07) |
|||
20 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Toán - Lý - Hóa (A00) |
Toán - Lý - Tiếng Anh (A01) |
|||
Toán - Tiếng Anh - Hóa (D07) Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90) |
|||
21 |
7520207_CLC |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT Chất lượng cao) |
Toán - Lý - Hóa (A00) |
Toán - Lý - Tiếng Anh (A01) |
|||
Toán - Tiếng Anh - Hóa (D07) Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90) |
|||
22 |
7520402 |
Kỹ thuật hạt nhân |
Lý - Toán - Hóa (A00) |
Lý - Toán - Tiếng Anh (A01) |
|||
Lý - Toán - Sinh (A02) |
|||
Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90) |
Mã ngành Đại học CNTT - Đại học Quốc gia TP.HCM 2019
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |||||
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | |||
1 | 7340122 | Thương mại điện tử | 25 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
2 | 7340122_CLCA | Thương mại điện tử (chất lượng cao) | 25 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
3 | 7480101 | Khoa học máy tính | 50 | 45 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
4 | 7480101_CLCA | Khoa học máy tính (chất lượng cao) | 55 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
5 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 40 | 35 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
6 | 7480102_CLCA | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chất lượng cao) | 40 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
7 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 50 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
8 | 7480103_CLCA | Kỹ thuật phần mềm (chất lượng cao) | 60 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
9 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 35 | 35 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
10 | 7480104_CLCA | Hệ thống thông tin (chất lượng cao) | 30 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
11 | 7480104_TT | Hệ thống thông tin (tiên tiến) | 15 | 35 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
12 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 40 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
13 | 7480106_CLCA | Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao) | 45 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
14 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 25 | 25 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 50 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
16 | 7480201_BT | Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre) | 35 | 35 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
17 | 7480201_CLCN | Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản) | 55 | 55 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
18 | 7480202 | An toàn thông tin | 30 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
19 | 7480202_CLCA | An toàn thông tin (chất lượng cao) | 35 | 35 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tùy vào ngành và trường muốn theo học, các em cần ghi thông tin chính xác vào phiếu đăng ký dự thi THPT quốc gia 2019 và đăng ký xét tuyển Đại học Cao đẳng Trung cấp năm 2019 nha, nếu quan tâm tới trường Dược Hà Nội, các em xem Mã ngành Đại học Dược Hà Nội 2019 ở đây.
Donate: Ủng hộ website Giaitoan8.com thông qua STK: 0363072023 (MoMo hoặc NH TPBank).
Cảm ơn các bạn rất nhiều!
- Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia 2020 dự đoán số 6
- Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Vật Lý trường Ngô Gia Tự, Đắk Lắk lần 1
- Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường Trần Nhân Tông, Quảng Ninh
- Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 Toán trường Lý Thái Tổ, Bắc Ninh lần 3
- Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán THPT Lao Bảo, Quảng Trị
ma nganh dai hoc quoc gia tp hcm
Mã ngành Đại học Quốc gia TP.HCM 2019
chỉ tiêu tuyển sinh đại học quốc gia tphcm 2019