HOT

Mã ngành Học viện Ngân hàng 2019

By Thiên Minh | 14/04/2019

Khi làm hồ sơ dự thi Đại học, cao đẳng thí sinh cần điền đầy đủ và chính xác mã trường, mã ngành mà mình đăng ký, dưới đây là mã ngành Học viện Ngân hàng 2019 các em có thể tham khảo và chọn đúng mã ngành mà mình mong muốn để điền vào phiếu dự thi.


Ghi chú: Tải "Tài liệu, Lời giải" có phí, bạn liên hệ qua Zalo: 0363072023 hoặc Facebook TẠI ĐÂY.

Trong năm học 2019-2020, Học viện Ngân hàng chia các mã ngành theo các chương trình khác nhau, các em cùng theo dõi chi tiết Mã ngành Học viện Ngân hàng 2019 dưới đây để hoàn thành phiếu đăng ký dự thi THPT Quốc Gia 2019 chính xác nha.

ma nganh hoc vien ngan hang

Mã ngành Học viện Ngân hàng 2019 đầy đủ và chi tiết

Mã ngành Học viện Ngân hàng 2019

+ Hệ đại học chính quy do Học viện Ngân hàng cấp bằng:

TT

Mã trường

ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

Mã tổ hợp môn

Môn xét tuyển

Mã tổ

hợp môn

Môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn

Môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn

Môn xét tuyển

1

NHH

7340101

Quản trị kinh doanh

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

2

NHH

7340201

Tài chính ngân hàng

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

3

NHH

7340301

Kế toán

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

4

NHH

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

5

NHH

7340120

Kinh doanh quốc tế

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D09

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

6

NHH

7380107_A

Luật kinh tế

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

7

NHH

7380107_C

Luật kinh tế

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

8

NHH

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D09

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

9

NHH

7310101

Kinh tế

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

+ Hệ đại học học chính quy chương trình liên kết quốc tế cấp hai bằng (bằng chính quy của đại học quốc tế và của Học viện Ngân hàng):

TT

Mã trường

ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

Mã tổ hợp môn

Môn xét tuyển

Mã tổ

hợp môn

Môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn

Môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn

Môn xét tuyển

1

NHH

7340101_IV

Quản trị kinh doanh

(Liên kết với Đại học CityU, Mỹ)

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

2

NHH

7340101_IU

Quản trị kinh doanh

(Liên kết với Đại học CityU, Mỹ)

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

3

NHH

7340201_I

Tài chính- ngân hàng

(Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh)

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

4

NHH

7340301_I

Quản lý Tài chính- Kế toán

(Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh)

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

+ Hệ đại học chính quy định hướng Nhật Bản (cấp bằng đại học chính quy của Học viện Ngân hàng):

TT

Mã trường

ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

Mã tổ hợp môn

Môn xét tuyển

Mã tổ

hợp môn

Môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn

Môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn

Môn xét tuyển

1

NHH

7340301_J1

Kế toán

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

2

NHH

7340405_J1

Hệ thống thông tin quản lý

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

3

NHH

7340301_J2

Kế toán

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

D28

Toán, Vật lí, Tiếng Nhật

D06

Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật

D23

Toán, Hóa học, Tiếng Nhật

4

NHH

7340405_J2

Hệ thống thông tin quản lý

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

D28

Toán, Vật lí, Tiếng Nhật

D06

Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật

D23

Toán, Hóa học, Tiếng Nhật

Trên đây là Mã ngành Học viện Ngân hàng 2019 đầy đủ và chi tiết, các em cần kiểm tra thật kỹ để tránh các sai sót có thể xảy ra, ngoài ra nếu quan tâm tới học viện bưu chính viễn thông, hãy xem thêm Mã ngành Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 2019 ở đây.

ĐG của bạn?

Donate: Ủng hộ website Giaitoan8.com thông qua STK: 0363072023 (MoMo hoặc NH TPBank).
Cảm ơn các bạn rất nhiều!

Từ khóa:
  • ma nganh hoc vien ngan hang

  • Mã ngành Học viện Ngân hàng 2019

  • chỉ tiêu tuyển sinh học viện ngân hàng 2019