Mã tỉnh, huyện, trường phổ thông tỉnh Quảng Bình
Để phần nào giúp các bạn học sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giải quyết khó khăn trong việc điền thông tin trong hồ sơ tuyển sinh giaitoan8.com gửi tới bạn đọc tài liệu mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Quảng Bình. Để biết mã huyện, mã trường mà bạn đang tìm kiếm mời các bạn tham khảo tài liệu chi tiết được chúng tôi chia sẻ dưới đây.
- Học Online lớp 4 môn Tiếng Anh Unit 15: When's Children's day?, Lesson 3
- Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 7 trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội năm 2022-2023
- Đề thi học kì 1 môn Toán 10 THPT Tân Phú Trung Đồng Tháp năm 2019 2020
- Đề thi học kì 2 môn Sinh Học lớp 9 Sở GD&ĐT Đà Nẵng năm học 2019 2020
- Mơ thấy cây cầu bắc qua sông
Ghi chú: Tải "Tài liệu, Lời giải" có phí, bạn liên hệ qua Zalo: 0363072023 hoặc Facebook TẠI ĐÂY.
Quảng Bình có 6 huyện, 1 thị xã và 1 thành phố thuộc 1 trong những tỉnh có số huyện ít nhất trên cả nước, cũng giống như nhiều tính khác, các em học sinh khối 12 và các em chuẩn bị dự thi THPT Quốc gia cần nắm rõ mã trường, huyện nơi mình học tập để làm thủ tục giấy tờ dự thi năm 2019.
Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Quảng Bình
Mã tỉnh, huyện, trường phổ thông tỉnh Quảng Bình
Tỉnh Quảng Bình: Mã 31
Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:
Mã Quận huyện - Tên Quận Huyện - Mã trường - Tên trường - Khu vực
00 - Sở Giáo dục và Đào tạo - 900 - Quân nhân, Công an_31 - KV3
00 - Sở Giáo dục và Đào tạo - 800 - Học ở nước ngoài_31 - KV3
Thành phố Đồng Hới: Mã 01
Mã trường - Tên trường - Địa chỉ - Khu vực
004 - THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp - Phường Nam Lý, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình - KV2
049 - Cao đẳng nghề Quảng Bình - Phường Bắc Lý, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình - KV2
007 - TT GD-DN Đồng Hới - Xã Đức Ninh, TP. Đồng Hới, Quảng Bình - KV2
006 - Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh - Phường Bắc Lý, TP. Đồng Hới, Quảng Bình - KV2, DTNT
005 - THPT Phan Đình Phùng - Phường Nam Lý, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình - KV2
620 - THPT Chuyên Quảng Bình - Phường Nam Lý, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình - KV2
621 - Cao đẳng Sư phạm Quảng Bình - Phường Bắc Lý, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình - KV2
602 - TT KTTH HN-DN Đồng Hới - Xã Đức Ninh, TP. Đồng Hới, Quảng Bình - KV2
601 - TT GDTX Đồng Hới - Phường Bắc Lý, TP. Đồng Hới, Quảng Bình - KV2
057 - THCS và THPT Chu Văn An - Phường Phú Hải, Tp. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình - KV2
050 - TC nghề số 9 - Phường Nam Lý, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình - KV2
002 - THPT Đào Duy Từ - Phường Đồng Mỹ, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình - KV2
003 - THPT Đồng Hới - Phường Đồng Sơn, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình - KV2
Huyện Tuyên Hoá: Mã 02
603 - TT GDTX Tuyên Hóa - TT. Đồng Lê, Huyện Tuyên Hoá, Tỉnh Quảng Bình - KV1
604 - TT KTTH HN-DN Tuyên Hóa - TT. Đồng Lê, Huyện Tuyên Hoá, Tỉnh Quảng Bình - KV1
011 - THPT Phan Bội Châu - Xã Phong Hóa, Huyện Tuyên Hoá, Tỉnh Quảng Bình - KV1
013 - TT GD-DN Tuyên Hoá - TT. Đồng Lê, Huyện Tuyên Hoá, Tỉnh Quảng Bình - KV1
012 - THCS và THPT Bắc Sơn - Xã Thanh Hóa, Huyện Tuyên Hoá, Tỉnh Quảng Bình - KV1
010 - THPT Lê Trực - Xã Tiến Hóa, Huyện Tuyên Hoá, Tỉnh Quảng Bình - KV1
009 - THPT Tuyên Hoá - TT. Đồng Lê, Huyện Tuyên Hoá, Tỉnh Quảng Bình - KV1
Huyện Minh Hoá: Mã 03
605 - TT GDTX Minh Hóa - TT. Quy Đạt, Huyện Minh Hoá, Tỉnh Quảng Bình - KV1
606 - TT KTTH HN-DN Minh Hóa - TT. Quy Đạt, Huyện Minh Hoá, Tỉnh Quảng Bình - KV1
017 - TT GD-DN Minh Hoá - Xã Yên Hóa, Huyện Minh Hoá, Tỉnh Quảng Bình - KV1
046 - THCS và THPT Trung Hoá - Xã Trung Hóa, Huyện Minh Hoá, Tỉnh Quảng Bình - KV1
016 - THCS và THPT Hoá Tiến - Xã Hóa Tiến, Huyện Minh Hoá, Tỉnh Quảng Bình - KV1
015 - THPT Minh Hoá - TT. Quy Đạt, Huyện Minh Hoá, Tỉnh Quảng Bình - KV1
Huyện Quảng Trạch: Mã 04
021 - THPT Quang Trung - Xã Quảng Phú, Huyện Quảng Trạch, Tỉnh Quảng Bình - KV1
618 - THPT Số 3 Quảng Trạch - Xã Quảng Phú, Huyện Quảng Trạch, Tỉnh Quảng Bình - KV1
619 - THPT Số 5 Quảng Trạch - Xã Quảng Lộc, Huyện Quảng Trạch (cũ), Tỉnh Quảng Bình - KV1
611 - TT KTTH HN-DN Quảng Trạch - TT. Ba Đồn, Huyện Quảng Trạch (cũ), Tỉnh Quảng Bình - KV2NT
610 - TT GDTX Quảng Trạch - Xã Quảng Long, Huyện Quảng Trạch (cũ), Tỉnh Quảng Bình - KV2NT
609 - THPT số 4 Quảng Trạch - TT. Ba Đồn, Huyện Quảng Trạch (cũ), Tỉnh Quảng Bình - KV2NT
608 - THPT số 2 Quảng Trạch - Xã Quảng Hòa, Huyện Quảng Trạch (cũ), Tỉnh Quảng Bình - KV2NT
607 - THPT số 1 Quảng Trạch - TT. Ba Đồn, Huyện Quảng Trạch (cũ), Tỉnh Quảng Bình - KV2NT
Huyện Bố Trạch: Mã 05
053 - THPT Hùng Vương - Xã Cự Nẫm, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình - KV2NT
054 - THPT Trần Phú - Xã Bắc Trạch, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình - KV2NT
031 - TT GD-DN Bố Trạch - Xã Trung Trạch, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình - KV2NT
052 - THPT Lê Quý Đôn - TT. Hoàn Lão, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình - KV2NT
612 - TT GDTX Bố Trạch - TT. Hoàn Lão, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình KV2NT
613 - TT KTTH HN-DN Bố Trạch - TT. Hoàn Lão, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình - KV2NT
025 - THPT số 1 Bố Trạch - TT. Hoàn Lão, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình - KV2NT
055 - THPT Nguyễn Trãi - Xã Phúc Trạch, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình - KV1
056 - THPT Ngô Quyền - TT. Hoàn Lão, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình - KV2NT
030 - THPT số 4 Bố trạch - Xã Phúc Trạch, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình - KV1
029 - THCS và THPT Việt Trung - TT. NT Việt Trung, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình - KV1
028 - THPT số 5 Bố Trạch - TT. Hoàn Lão, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình - KV2NT
027 - THPT số 3 Bố Trạch - Xã Bắc Trạch, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình - KV2NT
026 - THPT số 2 Bố Trạch - Xã Cự Nẫm, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình - KV2NT
Huyện Quảng Ninh: Mã 06
035 - TT GD-DN Quảng Ninh - Xã Gia Ninh, Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình - KV2NT
615 - TT KTTH HN-DN Quảng Ninh - Xã Gia Ninh, Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình - KV2NT
034 - THPT Ninh Châu - Xã Võ Ninh, Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình - KV2NT
033 - THPT Quảng Ninh - Xã Xuân Ninh, Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình - KV2NT
614 - TT GDTX Quảng Ninh - TT. Quán Hàu, Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình - KV2NT
036 - THPT Nguyễn Hữu Cảnh - Xã Hiền Ninh, Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình - KV2NT
Huyện Lệ Thuỷ: Mã 07
617 - TT KTTH HN-DN Lệ Thủy - Xã Mai Thủy, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng Bình - KV2NT
038 - THPT Lệ Thuỷ - TT. Kiến Giang, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng Bình - KV2NT
039 - THPT Hoàng Hoa Thám - TT. NT Lệ Ninh, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng Bình - KV1
040 - THPT Trần Hưng Đạo - Xã Hưng Thủy, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng Bình - KV1
041 - THPT Nguyễn Chí Thanh - TT. Kiến Giang, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng Bình - KV2NT
042 - TT GD-DN Lệ Thuỷ - TT. Kiến Giang, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng Bình - KV2NT
043 - THPT KT Lệ Thuỷ - Xã Phong Thủy, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng Bình - KV2NT
045 - THCS và THPT Dương Văn An - Xã Thanh Thủy, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng Bình - KV2NT
616 - TT GDTX Lệ Thủy - TT. Kiến Giang, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng Bình - KV2NT
Thị xã Ba Đồn: Mã 08
019 - THPT Lương Thế Vinh - Phường Ba Đồn, TX. Ba Đồn, Tỉnh Quảng Bình - KV2
020 - THPT Lê Hồng Phong - Xã Quảng Hòa, TX. Ba Đồn, Tỉnh Quảng Bình - KV2
051 - TT GD-DN Ba Đồn - Phường Ba Đồn, TX. Ba Đồn, Tỉnh Quảng Bình - KV2
023 - TT GD-DN Quảng Trạch - Phường Quảng Long, TX. Ba Đồn, Tỉnh Quảng Bình - KV2
044 - THPT Lê Lợi - Xã Quảng Lộc, TX. Ba Đồn, Tỉnh Quảng Bình - KV1
022 - THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Ba Đồn, TX. Ba Đồn, Tỉnh Quảng Bình - KV2
Trên đây, giaitoan8.com vừa chia sẻ tới các em Mã tỉnh, huyện, trường phổ thông tỉnh Quảng Bình, nếu có thì thắc mắc, hãy chia sẻ dưới comment bài viết nha. Còn nếu ở Hà Tĩnh, các em xem Mã tỉnh, huyện, trường phổ thông tỉnh Hà Tĩnh ở đây.
Donate: Ủng hộ website Giaitoan8.com thông qua STK: 0363072023 (MoMo hoặc NH TPBank).
Cảm ơn các bạn rất nhiều!
ma tinh huyen truong pho thong tinh quang binh
mã tỉnh quảng bình
mã huyện tỉnh quảng bình
mã trường phổ thông tỉnh hòa bình