Mã tỉnh, huyện, trường phổ thông tỉnh Thừa Thiên Huế
Những thông tin như mã tỉnh, mã huyện, mã trường THPT là những thông tin cần thiết bắt buộc bạn cần phải ghi chính xác trong hồ sơ đăng ký tuyển sinh đại học. Nếu bạn chưa biết mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Thừa Thiên Huế là như thế nào bạn có thể tham khảo nội dung tài liệu được chúng tôi biên soạn và chia sẻ dưới đây.
- Đề kiểm tra Toán 9 đợt 1 phòng GD&ĐT Quảng Trạch, Quảng Bình năm 2021-2022
- Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Toán trường THPT Tiên Du 1 Bắc Ninh lần 1
- Đề thi học kì 2 Toán 6 năm 2022-2023 trường THCS Vĩnh Niệm, Hải Phòng
- Sơ đồ tư duy bài Chiếu Dời Đô ngắn
- Đề thi giữa học kì 1 Toán 11 trường THPT Đông Thụy Anh, Thái Bình năm 2022-2023
Ghi chú: Tải "Tài liệu, Lời giải" có phí, bạn liên hệ qua Zalo: 0363072023 hoặc Facebook TẠI ĐÂY.
Nắm được mã trường, tên trường, địa chỉ và khu vực của mình sẽ giúp việc ghi thông tin vào hồ sơ dự tuyển THPT Quốc gia của bạn sẽ chính xác hơn.
Mã tỉnh, huyện, trường phổ thông tỉnh Thừa Thiên Huế chuẩn nhất
Mã tỉnh, huyện, trường phổ thông tỉnh Thừa Thiên Huế
Tỉnh Thừa Thiên Huế: Mã 33
Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:
Mã Quận huyện | Tên Quận Huyện | Mã trường | Tên trường | Khu vực |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 900 | Quân nhân, Công an_33 | KV3 |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 800 | Học ở nước ngoài_33 | KV3 |
Thành phố Huế: Mã 01
Huyện Phong Điền: Mã 02
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
059 | TTGDTX Phong Điền | TT Phong Điền, H. Phong Điền | KV2NT |
065 | TTGDNN-GDTX Phong Điền | TT Phong Điền, H. Phong Điền | KV2NT |
013 | THPT Nguyễn Đình Chiểu | Xã Phong An, H. Phong Điền | KV2NT |
053 | CĐ Nghề Nguyễn Tri Phương | Xã Phong An, H. Phong Điền | KV2NT |
011 | THPT Phong Điền | TT Phong Điền, H. Phong Điền | KV2NT |
012 | THPT Tam Giang | Xã Điền Hải, H. Phong Điền | KV2NT |
037 | THPT Trần Văn Kỷ | Xã Phong Bình, H. Phong Điền | KV1 |
Huyện Quảng Điền: Mã 03
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
057 | TC Nghề Quảng Điền | TT Sịa, H. Quảng Điền | KV2NT |
008 | THPT Hoá Châu | Xã Quảng An, H. Quảng Điền | KV1 |
049 | TTGDTX Quảng Điền | TT Sịa, H. Quảng Điền | KV2NT |
014 | THPT Nguyễn Chí Thanh | TT Sịa, H. Quảng Điền | KV2NT |
066 | TTGDNN-GDTX Quảng Điền | TT Sịa, H. Quảng Điền | KV2NT |
044 | THPT Tố Hữu | Xã Quảng Công, H. Quảng Điền | KV1 |
Thị xã Hương Trà: Mã 04
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
060 | TTGDTX Hương Trà | Ph. Tứ Hạ, TX Hương Trà | KV2 |
041 | THPT Hương Trà | Ph. Tứ Hạ, TX Hương Trà | KV2 |
030 | THPT Bình Điền | Xã Bình Điền, TX Hương Trà | KV1 |
027 | THPT Hương Vinh | Xã Hương Vinh, TX Hương Trà | KV2 |
015 | THPT Đặng Huy Trứ | Ph. Hương Chữ, TX Hương Trà | KV2 |
067 | TTGDNN-GDTX Hương Trà | Ph. Tứ Hạ, TX Hương Trà | KV2 |
Huyện Phú Vang: Mã 05
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
047 | THPT Hà Trung | Xã Vinh Hà, H. Phú Vang | KV1 |
017 | THPT Nguyễn Sinh Cung | TT Phú Đa, H. Phú Vang | KV2NT |
016 | THPT Phan Đăng Lưu | Xã Phú Dương, H. Phú Vang | KV2NT |
031 | THPT Vinh Xuân | Xã Vinh Xuân, H. Phú Vang | KV1 |
050 | TTGDTX Phú Vang | Xã Phú Mỹ, H. Phú Vang | KV1 |
006 | Phổ thông Huế Star | Xã Phú Thượng H. Phú Vang | KV2NT |
068 | TTGDNN-GDTX Phú Vang | Xã Phú Mỹ, H. Phú Vang | KV1 |
035 | THPT Thuận An | TT Thuận An, H. Phú Vang | KV2NT |
Thị xã Hương Thủy: Mã 06
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
055 | CĐ Nghề Thừa Thiên Huế | Ph. Phú Bài, TX Hương Thủy | KV2 |
069 | TTGDNN-GDTX Hương Thủy | Ph. Thủy Phương, TX Hương Thủy | KV2 |
019 | THPT Phú Bài | Ph. Thuỷ Châu, TX Hương Thuỷ | KV2 |
018 | THPT Hương Thủy | Ph. Thuỷ Phương, TX Hương Thuỷ | KV2 |
051 | TTGDTX Hương Thủy | Ph. Thủy Phương, TX Hương Thủy | KV2 |
046 | THPT Nguyễn Trãi | Ph. Phú Bài, TX Hương Thuỷ | KV2 |
Huyện Phú Lộc: Mã 07
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
026 | THPT Thừa Lưu | Xã Lộc Tiến, H. Phú Lộc | KV2NT |
045 | THPT Tư thục Thế Hệ Mới | Xã Lộc Sơn, H. Phú Lộc | KV2NT |
022 | THPT Phú Lộc | TT Phú Lộc, H. Phú Lộc | KV2NT |
021 | THPT Vinh Lộc | Xã Vinh Hưng, H. Phú Lộc | KV1 |
020 | THPT An Lương Đông | Xã Lộc An, H. Phú Lộc | KV2NT |
061 | TTGDTX Phú Lộc | TT Phú Lộc, H. Phú Lộc | KV2NT |
070 | TTGDNN-GDTX Phú Lộc | TT Phú Lộc, H. Phú Lộc | KV2NT |
Huyện Nam Đông: Mã 08
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
023 | THPT Nam Đông | TT Khe Tre, H. Nam Đông | KV1 |
071 | TTGDNN-GDTX Nam Đông | TT Khe Tre, H. Nam Đông | KV1 |
062 | TTGDTX Nam Đông | TT Khe Tre, H. Nam Đông | KV1 |
043 | THPT Hương Giang | Xã Thượng Nhật, H. Nam Đông | KV1 |
Huyện A Lưới: Mã 09
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
040 | THPT Hồng Vân | Xã Hồng Vân, H. A Lưới | KV1 |
024 | THPT A Lưới | TT A Lưới, H. A Lưới | KV1 |
072 | TTGDNN-GDTX A Lưới | TT A Lưới, H. A Lưới | KV1 |
039 | THPT Hương Lâm | Xã Hương Lâm, H. A Lưới | KV1 |
063 | TTGDTX A Lưới | TT A Lưới, H. A Lưới | KV1 |
Donate: Ủng hộ website Giaitoan8.com thông qua STK: 0363072023 (MoMo hoặc NH TPBank).
Cảm ơn các bạn rất nhiều!
ma tinh huyen truong pho thong tinh thua thien hue
mã tỉnh thừa thiên huế
mã huyện thừa thiên huế
mã trường tỉnh thừa thiên huế