Điểm sàn Học viện nông nghiệp 2020
Mời các em cùng theo dõi mức điểm sàn của trường Học viện nông nghiệp 2020 vừa mới được công bố trong ngày hôm nay.
Ghi chú: Tải "Tài liệu, Lời giải" có phí, bạn liên hệ qua Zalo: 0363072023 hoặc Facebook TẠI ĐÂY.
Biết được các mức điểm sàn Học viện nông nghiệp 2020 sẽ giúp các em biết được số điểm của mình có đủ điều kiện để nộp hồ sơ xét tuyển vào trường trong năm học này hay không?
Tổng hợp mức điểm sàn Học viện nông nghiệp 2020
Đối với: Nhóm chương trình quốc tế (dạy và học bằng tiếng Anh):
Mã nhóm/ Tên nhóm |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ |
HVN01 – Chương trình quốc tế |
Agri-business Management (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) |
A00, D01
|
16 |
Agricultural Economics (Kinh tế nông nghiệp) |
|||
Bio-technology (Công nghệ sinh học) |
|||
Crop Science (Khoa học cây trồng) |
|||
Financial Economics (Kinh tế tài chính) |
Nhóm chương trình tiêu chuẩn gắn với khởi nghiệp trong nước và quốc tế:
Mã nhóm/ Tên nhóm |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ |
HVN02 – Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Bảo vệ thực vật |
A00, B00, B08, D01 |
15 |
Khoa học cây trồng |
|||
Nông nghiệp |
|||
HVN03 – Chăn nuôi thú y |
Chăn nuôi |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
Chăn nuôi thú y |
|||
HVN04 – Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, C01, D01 |
16 |
Kỹ thuật điện |
|||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|||
HVN05 – Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01, C01, D01 |
16 |
Kỹ thuật cơ khí |
|||
HVN06 – Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
A00, A09, B00, C20 |
15 |
HVN07 – Công nghệ sinh học |
Công nghệ sinh học |
A00, B00, B08, D01 |
16 |
HVN08 – Công nghệ thông tin và truyền thông số |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, K01 |
16 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|||
HVN09 – Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm |
Công nghệ sau thu hoạch |
A00, A01, B00, D01 |
16 |
Công nghệ thực phẩm |
|||
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm |
|||
HVN10 – Kế toán – Tài chính |
Kế toán |
A00, A09, C20, D01 |
16 |
Tài chính - Ngân hàng |
|||
HVN11 – Khoa học đất - dinh dưỡng cây trồng |
Khoa học đất |
A00, B00, B08, D07 |
15 |
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng |
|||
HVN12 – Kinh tế và quản lý |
Kinh tế |
A00, C20, D01, D10 |
15 |
Kinh tế đầu tư |
|||
Kinh tế tài chính |
|||
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực |
|||
Quản lý kinh tế |
|||
HVN13 – Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Kinh tế nông nghiệp |
A00, B00, D01, D10 |
15 |
Phát triển nông thôn |
|||
HVN14 – Luật |
Luật |
A00, C00, C20, D01 |
16 |
HVN15 – Khoa học môi trường |
Khoa học môi trường |
A00, B00, D01, D07 |
15 |
HVN16 – Công nghệ hóa học và môi trường |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00, B00, D01, D07 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|||
HVN17 – Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D07, D14, D15 |
15 |
HVN18 – Nông nghiệp công nghệ cao |
Nông nghiệp công nghệ cao |
A00, B00, B08, D01 |
18 |
HVN19 – Quản lý đất đai và bất động sản |
Quản lý đất đai |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|||
Quản lý bất động sản |
|||
HVN20 – Quản trị kinh doanh và du lịch |
Quản trị kinh doanh |
A00, A09, C20, D01 |
16 |
Thương mại điện tử |
|||
Quản lý và phát triển du lịch |
|||
HVN21 - Logistic & quản lý chuỗi cung ứng |
Logistic & quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A09, C20, D01 |
18 |
HVN22 – Sư phạm Công nghệ
|
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
A00, A01, B00, D01
|
Bằng điểm sàn của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Sư phạm Công nghệ |
|||
HVN23 – Thú y
|
Thú y |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
HVN24 – Thủy sản |
Bệnh học Thủy sản |
A00, B00, D01, D07 |
15 |
Nuôi trồng thủy sản |
|||
HVN25 – Xã hội học |
Xã hội học |
A00, C00, C20, D01 |
15 |
Các môn theo tổ hợp
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
B08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
A09 |
Toán, Địa lí, Giáo dục công dân |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
C01 |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
C20 |
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
D10 |
Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
|
Một số chú ý:
- Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2020, điểm thi làm tròn đến 0,25 với học sinh thuộc khu vực 3
- Điểm sàn tính cả điểm cộng ưu tiên
Trên đây là mức điểm sàn Học viện nông nghiệp năm học 2020-2021, GiaiToan8.com chúc các em đỗ vào trường. Xem Mã ngành Học viện Nông nghiệp ở đây.
- Điểm sàn Đại học Thương Mại 2020
- Điểm sàn Học viện Tài Chính 2020
Donate: Ủng hộ website Giaitoan8.com thông qua STK: 0363072023 (MoMo hoặc NH TPBank).
Cảm ơn các bạn rất nhiều!
diem san hoc vien nong nghiep
Điểm sàn Học viện nông nghiệp 2020
Điểm xét tuyển hồ sơ Học viện nông nghiệp 2020