Giải toán lớp 3 tập 2 Kết nối tri thức trang 115, 116, 117
Sách giải toán lớp 3 tập 2 Kết nối tri thức trang 115, 116, 117 hỗ trợ các em học sinh làm các bài tập trong bài 77 Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 000.
Ghi chú: Tải "Tài liệu, Lời giải" có phí, bạn liên hệ qua Zalo: 0363072023 hoặc Facebook TẠI ĐÂY.
Nội dung chi tiết các câu hỏi và hướng dẫn trả lời bài 77 Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 000., sẽ có trong tài liệu giải toán lớp 3 tập 2 Kết nối tri thức trang 115, 116, 117 ngay dưới đây.
Giải bài tập trang 115, 116, 117 Toán 3 tập 2 sách Kết nối tri thức
Giải bài 1 trang 115 sgk Toán 3 tập 2 Kết nối tri thức
Đặt tính rồi tính:
+ 9 cộng 6 bằng 15, viết 5 nhớ 1 + 3 cộng 4 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8 + 6 cộng 2 bằng 8, viết 8 + 0 cộng 5 bằng 5 Vậy 639 + 5246 = 5885 | |
+ 7 trừ 4 bằng 3, viết 3 + 2 không trừ được 5, mượn 1, 12 trừ 5 bằng 7, viết 5 + 4 nhớ 1 bằng 5, 6 trừ 5 bằng 1, viết 1 + 13 trừ 8 bằng 5, viết 5 Vậy 13627 – 8454 = 5173 | |
+ 4 cộng 2 bằng 6, viết 6 + 7 cộng 5 bằng 12, viết 2 nhớ 1 + 2 cộng 3 bằng 5, thêm 1 bằng 6, viết 6 + 5 cộng 9 bằng 14, viết 4 nhớ 1 + 4 cộng 0 bằng 4, thêm 1 bằng 5, viết 5 Vậy 45274 + 9352 = 54626 | |
+ 9 trừ 5 bằng 4, viết 4 + 6 không trừ được 9, mượn 1, 16 trừ 9 bằng 7, viết 7 + 4 nhớ 1 bằng 5, 7 trừ 5 bằng 2 + 6 không trừ được 8, mượn 1, 16 trừ 8 bằng 8, viết 8 + 7 nhớ 1 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0 Vậy 86769 – 78495 = 8274 |
Giải bài 2 trang 115 sgk Toán 3 tập 2 Kết nối tri thức
Thực hiện phép tính ở mỗi đám mây, ta được:
3 500 + 2 500 = 6 000
4 956 + 1 000 = 5 956
15 000 + 6 000 = 21 000
41 600 – 21 500 = 20 100
9 850 – 4 000 = 5 850
Vì 5 956 < 6 000; 5 850 < 6 000 nên các phép tính có kết quả bé hơn 6 000 là:
9 850 – 4 000; 4 956 + 1 000
Vì 21 000 > 20000; 20 100 > 20 000 nên những phép tính có kết quả lớn hơn 20 000 là: 41 600 – 21 500; 15 000 + 6 000
Giải bài 3 trang 115 sgk Toán 3 tập 2 Kết nối tri thức
Chúng ta áp dụng kiến thức:
+ Nếu biểu thức có phép cộng, trừ ta thực hiện theo thứ tự từ trái qua phải.
+ Nếu biểu thức có dấu ngoặc, ta thực hiện tính trong ngoặc trước.
Vậy:
a) 4 569 + 3 721 – 500 = 8 290 – 500 = 7 790
b) 9 170 + (15 729 – 7 729) = 9 170 + 8 000 = 17 170
Giải bài 4 trang 115 sgk Toán 3 tập 2 Kết nối tri thức
Mai mua tất cả hết số tiền là:
28 000 + 3 000 = 31 000 (đồng)
Cô bán hàng trả lại cho Mai số tiền là:
50 000 – 31 000 = 19 000 (đồng)
Đáp số: 19 000 đồng
Giải bài 5 trang 115 sgk Toán 3 tập 2 Kết nối tri thức
a) 5 cộng 2 bằng 7, viết 7 => Điền số 2 vào ô trống cuối cùng của số hạng thứ 2
+ 6 cộng 7 bằng 13, viết 3 nhớ 1 => Điền số 3 vào ô trống thứ 2 của kết quả
+ 4 cộng 3 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8 => Điền số 3 vào ô trống thứ nhất của số hạng thứ hai
+ 9 cộng 3 bằng 12, viết 2 nhớ 1 => Điền số 9 vào ô trống của số hạng thứ nhất
+ 8 cộng 0 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9 => Điền số 9 vào ô trống thứ nhất của kết quả
b) 7 trừ 4 bằng 3, viết 3 => Điền số 7 vào ô trống cuối cùng của số hạng thứ nhất
+ 12 trừ 7 bằng 5, viết 5 => Điền số 7 vào ô trống cuối cùng của số hạng thứ hai
+ 3 nhớ 1 bằng 4, 7 trừ 4 bằng 3, viết 3 => Điền số 3 vào ô trống của kết quả
+ 10 trừ 2 bằng 8 => Điền số 0 vào ô trống thứ nhất của số hạng thứ nhất
+ 2 nhớ 1 bằng 3, 9 trừ 3 bằng 6 => Điền số 2 vào ô trống thứ nhất của số hạng thứ hai
Ta điền như sau:
Giải bài 1 trang 116 sgk Toán 3 tập 2 Kết nối tri thức
Đặt tính rồi tính:
+ 3 cộng 2 bằng 5, viết 5 + 7 cộng 9 bằng 16, viết 6 nhớ 1 + 6 cộng 0 bằng 6 thêm 1 bằng 7, viết 7 + 8 cộng 0 bằng 8, viết 8 Vậy 8 673 + 92 = 8 765 | |
+ 8 cộng 5 bằng 13, viết 3 nhớ 1 + 3 cộng 4 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8 + 7 cộng 1 bằng 8, viết 8 + 5 cộng 9 bằng 14, viết 4 nhớ 1 + 4 cộng 3 bằng 7, thêm 1 bằng 8 Vậy 45 738 + 39 145 = 84 883 | |
+ 6 không trừ được 9, mượn 1, 16 trừ 9 bằng 7, viết 7 + 3 nhớ 1 bằng 4, 8 trừ 4 bằng 4 + 4 không trừ được 5, mượn 1, 14 trừ 5 bằng 9, viết 9 + 0 nhớ 1 bằng 1, 7 trừ 1 bằng 6 Vậy 7 486 – 539 = 6 947 | |
+ 7 trừ 4 bằng 3, viết 3 + 4 không trừ được 5, mượn 1, 14 trừ 5 bằng 9, viết 9 + 1 nhớ 1 bằng 2, 8 trừ 2 bằng 6, viết 6 + 3 không trừ được 7, mượn 1, 13 trừ 7 bằng 6, viết 6 + 3 nhớ 1 bằng 4, 6 trừ 4 bằng 2, viết 2 Vậy 63 847 – 37 154 = 26 693 |
Giải bài 2 trang 116 sgk Toán 3 tập 2 Kết nối tri thức
a) Tổng của 6 735 và 3 627 là: 6 735 + 3 627 = 10 362
Chọn A.
b) Hiệu của 24 753 và 16 238 là: 24 753 – 16 238 = 8515
Chọn C.
c) Giá trị của biểu thức 12 639 – 8 254 + 2 000 là: 12 639 – 8 254 + 2 000 = 4 385 + 2 000 = 6 385
Chọn B.
Giải bài 3 trang 116 sgk Toán 3 tập 2 Kết nối tri thức
Quãng đường từ cổng công viên đến rạp xiếc dài là: 590 + 450 = 1 040 (m)
Quãng đường từ cổng công viên đến vườn thú dài là: 400 + 280 + 370 = 1 050 (m)
Vì 1 040 < 1 050 nên quãng đường từ cổng công viên đến vườn thú xa hơn rạp xiếc.
Ta điền vào bảng như sau:
a) Đường đi từ công viên đến vườn thú gần hơn đến rạp xiếc => S
b) Đường đi từ cổng công viên đến vườn thú xa hơn đến rạp xiếc => Đ
Giải bài 4 trang 117 sgk Toán 3 tập 2 Kết nối tri thức
Cả hai đợt dùng hết số liều vắc-xin COVID 19 là:
16 400 + 17 340 = 33 740 (liều)
Sau hai đợt, trung tâm y tế đó còn lại số liều vắc-xin COVID 19 là:
35 800 – 33 740 = 2 060 (liều)
Đáp số: 2 060 liều vắc-xin COVID 19
Giải bài 5 trang 117 sgk Toán 3 tập 2 Kết nối tri thức
Năm 1010, Vua Lý Thái Tổ hạ Chiếu dời kinh đô từ Hoa Lư về thành Đại La
Năm nay là năm 2023.
Vậy, đến năm 2023, Chiếu dời đô của vua Lý Thái Tổ đã được số năm là:
2 023 - 1 010 = 1 013 (năm)
Đáp số: 1 013 năm
Các em cùng tham khảo tài liệu giải toán lớp 3 tập 2 Kết nối tri thức trang 112, 113, 114 trước đó và hướng dẫn giải toán lớp 3 tập 2 Kết nối tri thức trang 118, 119, 120 tiếp theo tại đây.
Donate: Ủng hộ website Giaitoan8.com thông qua STK: 0363072023 (MoMo hoặc NH TPBank).
Cảm ơn các bạn rất nhiều!
- Sách giải toán lớp 3 tập 2 Kết nối tri thức trang 112, 113, 114
- Tham khảo lời giải toán lớp 3 tập 2 Kết nối tri thức trang 110, 111
- Giải toán lớp 3 tập 2 Kết nối tri thức trang 121, 122 chi tiết và đầy đủ
- Giải toán lớp 3 tập 2 Kết nối tri thức trang 104, 105, 106
- Giải toán lớp 3 tập 2 Kết nối tri thức trang 81, 82, 83, 84
Giải toán lớp 3 tập 2 Kết nối tri thức trang 115
Giải toán lớp 3 tập 2 Kết nối tri thức trang 116
Giải toán lớp 3 tập 2 Kết nối tri thức trang 117