Giải toán lớp 3 tập 2 Kết nối tri thức trang 98, 99, 100
Tài liệu giải toán lớp 3 tập 2 Kết nối tri thức trang 98, 99, 100 hỗ trợ các em học sinh làm các bài tập trong bài 71 Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.
- Cùng giải toán lớp 3 tập 2 Kết nối tri thức trang 125, 126 nhé
- Tham khảo lời giải toán lớp 3 tập 2 Kết nối tri thức trang 110, 111
- Giải toán lớp 3 tập 2 Kết nối tri thức trang 115, 116, 117
- Giải toán lớp 3 tập 2 Kết nối tri thức trang 88, 89, 90, 91, 92, 93
- Giải toán lớp 3 tập 2 Kết nối tri thức trang 104, 105, 106
Ghi chú: Tải "Tài liệu, Lời giải" có phí, bạn liên hệ qua Zalo: 0363072023 hoặc Facebook TẠI ĐÂY.
Nội dung chi tiết các câu hỏi và hướng dẫn trả lời bài 71 chia số có năm chữ số cho số có một chữ số, sẽ có trong tài liệu giải toán lớp 3 tập 2 Kết nối tri thức trang 98, 99, 100 ngay dưới đây.
Giải bài tập trang 98, 99, 100 Toán 3 tập 2 sách Kết nối tri thức
Giải bài 1 trang 98 sgk Toán 3 tập 2 Kết nối tri thức
+ 25 chia 4 bằng 6, viết 6
6 nhân 4 bằng 24, 25 trừ 24 bằng 1
+ Hạ 6, 16 chia 4 bằng 4, viết 4
4 nhân 4 bằng 16, 16 trừ 16 bằng 0
+ Hạ 8, 8 chia 4 bằng 2, viết 2
2 nhân 4 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0
+ Hạ 4, 4 chia 4 bằng 1, viết 1
1 nhân 4 bằng 4, 4 trừ 4 bằng 0
Vậy 25684 : 4 = 6421
+ 37 chia 5 được 7, viết 7
7 nhân 5 bằng 35, 37 trừ 35 bằng 2
+ Hạ 0, 20 chia 5 bằng 4, viết 4
4 nhân 5 bằng 20, 20 trừ 20 bằng 0
+ Hạ 8, 8 chia 5 được 1, viết 1
1 nhân 5 bằng 5, 8 trừ 5 bằng 3
+ Hạ 5, 35 chia 5 bằng 7, viết 7
7 nhân 5 bằng 35, 35 trừ 35 bằng 0
Vậy 37085 : 5 = 7417
Giải bài 2 trang 98 sgk Toán 3 tập 2 Kết nối tri thức
+ 21 chia 4 được 5, viết 5 5 nhân 4 bằng 20, 21 trừ 20 bằng 1 + Hạ 6, 16 chia 4 được 4, viết 4 4 nhân 4 bằng 16, 16 trừ 16 bằng 0 + Hạ 8, 8 chia 4 bằng 2, viết 2 2 nhân 4 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0 + Hạ 4, 4 chia 4 bằng 1, viết 1 1 nhân 4 bằng 4, 4 trừ 4 bằng 0 Vậy 21 684 : 4 = 5421 | |
+ 16 chia 5 bằng 3, viết 3 3 nhân 5 bằng 15, 16 trừ 15 bằng 1 + Hạ 0, 10 chia 5 bằng 2, viết 2 2 nhân 5 bằng 10, 10 trừ 10 bằng 0 + Hạ 2, 2 chia 5 bằng 0, viết 0 0 nhân 5 bằng 0, 2 trừ 0 bằng 2 + Hạ 5, 25 chia 5 bằng 5, viết 5 5 nhân 5 bằng 25, 25 trừ 25 bằng 0 Vậy 16025 : 5 = 3205 | |
+ 4 chia 3 bằng 1, viết 1 1 nhân 3 bằng 3, 4 trừ 3 bằng 1 + Hạ 5, 15 chia 3 bằng 5, viết 5 5 nhân 3 bằng 15, 15 trừ 15 bằng 0 + Hạ 7, 7 chia 3 bằng 2, viết 2 2 nhân 3 bằng 6, 7 trừ 6 bằng 1 + Hạ 8, 18 chia 3 bằng 6, viết 6 6 nhân 3 bằng 18, 18 trừ 18 bằng 0 + Hạ 9, 9 chia 3 bằng 3, viết 3 3 nhân 3 bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0 Vậy 45789 : 3 = 15263 |
Giải bài 3 trang 98 sgk Toán 3 tập 2 Kết nối tri thức
Mỗi ô tô chở được số ki-lô-gam muối là:
10 160 : 4 = 2 540 (kg)
Đáp số: 2 540 ki-lô-gam muối
Toán lớp 3 trang 99 Hoạt động
Giải bài 1 trang 99 sgk Toán 3 tập 2 Kết nối tri thức
a)
+ 15 chia 5 bằng 3, viết 3 3 nhân 5 bằng 15, 15 trừ 15 bằng 0 + Hạ 8, 8 chia 5 bằng 1, viết 1 1 nhân 5 bằng 5, 8 trừ 5 bằng 3 + Hạ 2, 32 chia 5 bằng 6, viết 6 6 nhân 5 bằng 30, 32 trừ 30 bằng 2 + Hạ 7, 27 chia 5 bằng 5, viết 5 5 nhân 5 bằng 25, 27 trừ 25 bằng 2 Vậy 15827 : 5 = 3165 (dư 2) | |
+ 26 chia 4 bằng 6, viết 6 6 nhân 4 bằng 24, 26 trừ 24 bằng 2 + 21 chia 4 bằng 5, viết 5 5 nhân 4 bằng 20, 21 trừ 20 bằng 1 + Hạ 6, 16 chia 4 bằng 4, viết 4 4 nhân 4 bằng 16, 16 trừ 16 bằng 0 + Hạ 7, 7 chia 4 bằng 1, viết 1 1 nhân 4 bằng 4, 7 trừ 4 bằng 3 Vậy 26167 : 4 = 6541 (dư 3) |
b)
Giải bài 2 trang 99 sgk Toán 3 tập 2 Kết nối tri thức
+ 21 chia 3 bằng 7, viết 7 7 nhân 3 bằng 21, 21 trừ 21 bằng 0 + Hạ 4, 4 chia 3 bằng 1, viết 1 1 nhân 3 bằng 3, 4 trừ 3 bằng 1 + Hạ 3, 13 chia 3 bằng 4, viết 4 4 nhân 4 bằng 12, 13 trừ 12 bằng 1 + Hạ 7, 17 chia 3 bằng 5, viết 5 5 nhân 3 bằng 15, 17 trừ 15 bằng 2 Vậy 21437 : 3 = 7145 (dư 2). | |
+ 36 chia 8 được 4, viết 4 4 nhân 8 bằng 32, 36 trừ 32 bằng 4 + Hạ 0, 40 chia 8 được 5, viết 5 5 nhân 8 bằng 40, 40 trừ 40 bằng 0 + Hạ 9, 9 chia 8 bằng 1, viết 1 1 nhân 8 bằng 8, 9 trừ 8 trừ 1 + Hạ 5, 15 chia 8 bằng 1, viết 1 1 nhân 8 bằng 8, 15 trừ 8 bằng 7 Vậy 36095 : 8 = 4511 (dư 7). |
Giải bài 3 trang 99 sgk Toán 3 tập 2 Kết nối tri thức
Ta có: 10 243 : 8 = 1280 (dư 3)
Vậy người ta đóng được nhiều nhất 1280 vỉ thuốc và còn thừa 3 viên thuốc.
Toán lớp 3 trang 99, 100 Luyện tập
Giải bài 1 trang 99 sgk Toán 3 tập 2 Kết nối tri thức
a) 21 000 : 3
Nhẩm:
21 nghìn : 3 = 7 nghìn
21 000 : 3 = 7 000
b) 24 000 : 4
Nhẩm:
24 nghìn : 4 = 6 nghìn
24 000 : 4 = 6 000
c) 56 000 : 7
Nhẩm:
56 nghìn : 7 = 8 nghìn
56 000 : 7 = 8 000
Giải bài 2 trang 100 sgk Toán 3 tập 2 Kết nối tri thức
Thực hiện phép chia 36 747 : 6
Vậy 36 747 : 6 = 6124 (dư 3).
Ta điền như sau:
Giải bài 3 trang 100 sgk Toán 3 tập 2 Kết nối tri thức
b) Xét kết quả của các phép tính trên, so sánh ta được: 9045 < 9050 < 9054
Trả lời:
Phép tính có kết quả lớn nhất là 27 162 : 3.
Phép tính có kết quả bé nhất là 36 180 : 4.
Giải bài 4 trang 100 sgk Toán 3 tập 2 Kết nối tri thức
Người ta đóng được tất cả số hộp bút sáp màu là:
12 000 : 6 = 2 000 (hộp)
Đáp số: 2 000 hộp bút sáp màu
Các em cùng tham khảo tài liệu giải toán lớp 3 tập 2 Kết nối tri thức trang 94, 95, 96 trước đó và hướng dẫn giải toán lớp 3 tập 2 Kết nối tri thức trang 101, 102 tiếp theo tại đây.
Donate: Ủng hộ website Giaitoan8.com thông qua STK: 0363072023 (MoMo hoặc NH TPBank).
Cảm ơn các bạn rất nhiều!
Giải toán lớp 3 tập 2 Kết nối tri thức trang 98
Giải toán lớp 3 tập 2 Kết nối tri thức trang 99
Giải toán lớp 3 tập 2 Kết nối tri thức trang 100