Mã ngành Đại học Công nghiệp TP.HCM 2019
Giaitoan8.com gửi tới các em học sinh mã ngành Đại học Công nghiệp TP.HCM 2019, để hoàn thành nguyện vọng nộp hồ sơ đăng ký dự thi THPT Quốc gia các em cần điền đủ thông tin và điền đúng mã ngành vào phiếu dự thi, ví dụ muốn đăng ký ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí các em cần điền mã ngành 7510201 đối với hệ đại trà và mã 7510201 đối với hệ chất lượng cao.
Ghi chú: Tải "Tài liệu, Lời giải" có phí, bạn liên hệ qua Zalo: 0363072023 hoặc Facebook TẠI ĐÂY.
Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM tuyển sinh năm học 2019 -2020 với số lượng 46 ngành khác nhau, chi tiết các mã ngành Đại học Công nghiệp TP.HCM 2019, các em xem chi tiết dưới đây.
Mã ngành Đại học Công nghiệp TP.HCM 2019 chi tiết nhất
Mã ngành Đại học Công nghiệp TP.HCM 2019
STT | Mã ngành | Ngành học |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |||||
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | |||
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Nhóm ngành Công nghệ điện gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
255 | 45 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán |
2 | 7510301C | Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ đào tạo chất lượng cao) | 100 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán |
3 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 140 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán |
4 | 7510302C | Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông(Hệ đào tạo Chất lượng cao) | 30 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán |
5 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 170 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 100 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán |
7 | 7510201C | Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Hệ đào tạo Chất lượng cao) | 70 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán |
8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 100 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán |
9 | 7510203C | Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử( Hệ đào tạo Chất lượng cao) | 70 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |
10 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 100 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán |
11 | 7510202C | Ngành Công nghệ chế tạo máy (Hệ đại học Chất lượng cao) | 70 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán |
12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 180 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán |
13 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 240 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán |
14 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 180 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán |
15 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 60 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán |
16 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 150 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán |
17 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 80 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin |
390 | 70 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán |
19 | 7480103C | Ngành Kỹ thuật phần mềm (Hệ đại học Chất lượng cao) | 70 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán |
20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học Ngành công nghệ hoá học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hoá phân tích; Công nghệ lọc - Hoá dầu; Công nghệ hữu cơ - Hoá dược; Công nghệ Vô cơ - Vật liệu |
350 | 150 | Toán, Vật lí, Hóa học | Hóa | Toán, Hóa học, Sinh học | Hóa | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Hóa | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Khoa học tự nhiên |
21 | 7510401C | Ngành Công nghệ hóa học (Hệ đại học Chất lượng cao) | 60 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Hóa | Toán, Hóa học, Sinh học | Hóa | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Hóa | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Khoa học tự nhiên |
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 110 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Hóa | Toán, Hóa học, Sinh học | Hóa | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Hóa | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Khoa học tự nhiên |
23 | 7540101C | Ngành Công nghệ thực phẩm(Hệ đại học Chất lượng cao) | 30 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Hóa | Toán, Hóa học, Sinh học | Hóa | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Hóa | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Khoa học tự nhiên |
24 | 7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 60 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Hóa | Toán, Hóa học, Sinh học | Hóa | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Hóa | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Khoa học tự nhiên |
25 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 60 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Hóa | Toán, Hóa học, Sinh học | Hóa | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Hóa | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Khoa học tự nhiên |
26 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 110 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Hóa | Toán, Hóa học, Sinh học | Hóa | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Hóa | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Khoa học tự nhiên |
27 | 7420201C | Ngành Công nghệ sinh học (Hệ đại học Chất lượng cao) | 30 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Hóa | Toán, Hóa học, Sinh học | Hóa | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Hóa | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Khoa học tự nhiên |
28 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên môi trường |
170 | 75 | Toán, Vật lí, Hóa học | Hóa | Toán, Hóa học, Sinh học | Hóa | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Hóa | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Hóa |
29 | 7510406C | Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường( Hệ đại học Chất lượng cao) | 30 | 10 | Toán, Vật lí, Hóa học | Hóa | Toán, Hóa học, Sinh học | Hóa | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Hóa | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Hóa |
30 | 7850103 | Quản lý đất đai | 70 | 30 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Toán |
31 | 7850201 | Bảo hộ lao động | 80 | 35 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán |
32 | 7340301 | Kế toán Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán |
310 | 130 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán |
33 | 7340301C | Ngành Kế toán (Hệ đại học Chất lượng cao) | 60 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán |
34 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng ngành Tài chính – Ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp |
230 | 90 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán |
35 | 7340201C | Ngành Tài chính ngân hàng (Hệ đại học Chất lượng cao) | 60 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán |
36 | 7340115 | Marketing | 140 | 60 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Toán |
37 | 7340115C | Ngành Marketing (Hệ đại học Chất lượng cao) | 60 | 20 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Toán |
38 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 200 | 80 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Toán |
39 | 7340101C | Ngành Quản trị kinh doanh (Hệ đại học Chất lượng cao) | 110 | 50 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Toán |
40 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
160 | 60 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Toán |
41 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 50 | 20 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Toán |
42 | 7340120C | Ngành Kinh doanh quốc tế (Hệ đại học Chất lượng cao) | 30 | 10 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Toán |
43 | 7340122 | Thương mại điện tử | 50 | 20 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | Toán |
44 | 7380107 | Luật kinh tế | 50 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Toán |
45 | 7380108 | Luật quốc tế | 50 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Toán |
46 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 420 | 180 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
Nắm được thông tin về các Mã ngành Đại học Công nghiệp TP.HCM năm 2019, các em sẽ chủ động trong việc hoàn thành phiếu dự thi THPT Quốc Gia 2019 hơn, nếu có ý định học ngoài Bắc, các em xem Mã ngành Đại học Quốc gia Hà Nội 2019 ở đây.
Donate: Ủng hộ website Giaitoan8.com thông qua STK: 0363072023 (MoMo hoặc NH TPBank).
Cảm ơn các bạn rất nhiều!
- Đề thi thử Toán TN THPT 2022 trường chuyên Lê Thánh Tông, Quảng Nam lần 1
- Đề thi thử tốt nghiệp THPTQG 2023 môn Toán trường THPT Gia Định, TP HCM
- Bộ đề tham khảo thi môn Toán THPT Quốc Gia 2022
- Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán THPT 2020 trường THPT Chuyên Sơn La
- Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán sở GD&ĐT Cà Mau
ma nganh dai hoc cong nghiep tp hcm
Mã ngành Đại học Công nghiệp TP.HCM 2019
chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công nghiệp TP.HCM 2019