HOT

Mã ngành Đại học Công nghiệp TP.HCM 2019

By Thiên Minh | 13/04/2019

Giaitoan8.com gửi tới các em học sinh mã ngành Đại học Công nghiệp TP.HCM 2019, để hoàn thành nguyện vọng nộp hồ sơ đăng ký dự thi THPT Quốc gia các em cần điền đủ thông tin và điền đúng mã ngành vào phiếu dự thi, ví dụ muốn đăng ký ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí các em cần điền mã ngành 7510201 đối với hệ đại trà và mã 7510201 đối với hệ chất lượng cao.


Ghi chú: Tải "Tài liệu, Lời giải" có phí, bạn liên hệ qua Zalo: 0363072023 hoặc Facebook TẠI ĐÂY.

Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM tuyển sinh năm học 2019 -2020 với số lượng 46 ngành khác nhau, chi tiết các mã ngành Đại học Công nghiệp TP.HCM 2019, các em xem chi tiết dưới đây.

ma nganh dai hoc cong nghiep tp hcm

Mã ngành Đại học Công nghiệp TP.HCM 2019 chi tiết nhất

Mã ngành Đại học Công nghiệp TP.HCM 2019

STT Mã ngành Ngành học

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Nhóm ngành Công nghệ điện gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
255 45 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Toán
2 7510301C Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ đào tạo chất lượng cao) 100 20 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Toán
3 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 140 20 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Toán
4 7510302C Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông(Hệ đào tạo Chất lượng cao) 30 10 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Toán
5 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 170 30 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Toán
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 100 20 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Toán
7 7510201C Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Hệ đào tạo Chất lượng cao) 70 10 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Toán
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 100 20 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Toán
9 7510203C Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử( Hệ đào tạo Chất lượng cao) 70 10 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
10 7510202 Công nghệ chế tạo máy 100 20 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Toán
11 7510202C Ngành Công nghệ chế tạo máy (Hệ đại học Chất lượng cao) 70 10 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Toán
12 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 180 30 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Toán
13 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 240 40 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Toán
14 7580201 Kỹ thuật xây dựng 180 30 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Toán
15 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 60 10 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Toán
16 7540204 Công nghệ dệt, may 150 60 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Toán
17 7210404 Thiết kế thời trang 80 30 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Toán
18 7480201 Công nghệ thông tin
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin
390 70 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Toán
19 7480103C Ngành Kỹ thuật phần mềm (Hệ đại học Chất lượng cao) 70 10 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Toán
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học
Ngành công nghệ hoá học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hoá phân tích; Công nghệ lọc - Hoá dầu; Công nghệ hữu cơ - Hoá dược; Công nghệ Vô cơ - Vật liệu
350 150 Toán, Vật lí, Hóa học Hóa Toán, Hóa học, Sinh học Hóa Toán, Hóa học, Tiếng Anh Hóa Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Khoa học tự nhiên
21 7510401C Ngành Công nghệ hóa học (Hệ đại học Chất lượng cao) 60 20 Toán, Vật lí, Hóa học Hóa Toán, Hóa học, Sinh học Hóa Toán, Hóa học, Tiếng Anh Hóa Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Khoa học tự nhiên
22 7540101 Công nghệ thực phẩm 110 50 Toán, Vật lí, Hóa học Hóa Toán, Hóa học, Sinh học Hóa Toán, Hóa học, Tiếng Anh Hóa Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Khoa học tự nhiên
23 7540101C Ngành Công nghệ thực phẩm(Hệ đại học Chất lượng cao) 30 10 Toán, Vật lí, Hóa học Hóa Toán, Hóa học, Sinh học Hóa Toán, Hóa học, Tiếng Anh Hóa Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Khoa học tự nhiên
24 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 60 20 Toán, Vật lí, Hóa học Hóa Toán, Hóa học, Sinh học Hóa Toán, Hóa học, Tiếng Anh Hóa Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Khoa học tự nhiên
25 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 60 20 Toán, Vật lí, Hóa học Hóa Toán, Hóa học, Sinh học Hóa Toán, Hóa học, Tiếng Anh Hóa Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Khoa học tự nhiên
26 7420201 Công nghệ sinh học 110 50 Toán, Vật lí, Hóa học Hóa Toán, Hóa học, Sinh học Hóa Toán, Hóa học, Tiếng Anh Hóa Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Khoa học tự nhiên
27 7420201C Ngành Công nghệ sinh học (Hệ đại học Chất lượng cao) 30 10 Toán, Vật lí, Hóa học Hóa Toán, Hóa học, Sinh học Hóa Toán, Hóa học, Tiếng Anh Hóa Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Khoa học tự nhiên
28 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên môi trường
170 75 Toán, Vật lí, Hóa học Hóa Toán, Hóa học, Sinh học Hóa Ngữ văn, Toán, Hóa học Hóa Toán, Hóa học, Tiếng Anh Hóa
29 7510406C Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường( Hệ đại học Chất lượng cao) 30 10 Toán, Vật lí, Hóa học Hóa Toán, Hóa học, Sinh học Hóa Ngữ văn, Toán, Hóa học Hóa Toán, Hóa học, Tiếng Anh Hóa
30 7850103 Quản lý đất đai 70 30 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Toán
31 7850201 Bảo hộ lao động 80 35 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Toán, Hóa học, Sinh học Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán
32 7340301 Kế toán
Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán
310 130 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Toán
33 7340301C Ngành Kế toán (Hệ đại học Chất lượng cao) 60 20 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Toán
34 7340201 Tài chính – Ngân hàng
ngành Tài chính – Ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp
230 90 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Toán
35 7340201C Ngành Tài chính ngân hàng (Hệ đại học Chất lượng cao) 60 20 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Toán
36 7340115 Marketing 140 60 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Toán
37 7340115C Ngành Marketing (Hệ đại học Chất lượng cao) 60 20 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Toán
38 7340101 Quản trị kinh doanh 200 80 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Toán
39 7340101C Ngành Quản trị kinh doanh (Hệ đại học Chất lượng cao) 110 50 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Toán
40 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
160 60 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Toán
41 7340120 Kinh doanh quốc tế 50 20 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Toán
42 7340120C Ngành Kinh doanh quốc tế (Hệ đại học Chất lượng cao) 30 10 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Toán
43 7340122 Thương mại điện tử 50 20 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Toán
44 7380107 Luật kinh tế 50 20 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Toán
45 7380108 Luật quốc tế 50 20 Toán, Vật lí, Hóa học Toán Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Toán
46 7220201 Ngôn ngữ Anh 420 180 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Tiếng Anh Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Tiếng Anh

Nắm được thông tin về các Mã ngành Đại học Công nghiệp TP.HCM năm 2019, các em sẽ chủ động trong việc hoàn thành phiếu dự thi THPT Quốc Gia 2019 hơn, nếu có ý định học ngoài Bắc, các em xem Mã ngành Đại học Quốc gia Hà Nội 2019 ở đây.

ĐG của bạn?

Donate: Ủng hộ website Giaitoan8.com thông qua STK: 0363072023 (MoMo hoặc NH TPBank).
Cảm ơn các bạn rất nhiều!

Từ khóa:
  • ma nganh dai hoc cong nghiep tp hcm

  • Mã ngành Đại học Công nghiệp TP.HCM 2019

  • chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công nghiệp TP.HCM 2019