Mã ngành Đại học Quốc gia Hà Nội 2019
Mã ngành là một trong những thông tin quan trọng bắt buộc phải điền đúng trong phiếu đăng ký dự thi THPT Quốc gia, cùng giaitoan8.com tra cứu mã ngành Đại học Quốc gia Hà Nội 2019, ví dụ muốn đăng ký ngành Toán tin các em chỉ cần điền đúng mã ngành là QHT02.
- Đề thi môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2020 dự đoán số 9
- Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Lịch sử trường THPT Trần Phú, Vĩnh Phúc lần 1
- Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 môn Vật Lí có đáp án, giải chi tiết
- Tài liệu 50 dạng toán ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán trường Trần Hưng Đạo, Nam Định lần 1
Ghi chú: Tải "Tài liệu, Lời giải" có phí, bạn liên hệ qua Zalo: 0363072023 hoặc Facebook TẠI ĐÂY.
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên thuộc Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2019 chỉ tiêu với 1510 thí sinh trong 29 ngành khác nhau, chi tiết mã ngành Đại học Khoa học Tự nhiên 2019, các em tham khảo trong bảng dữ liệu dưới đây.
Mã ngành Đại học Quốc gia Hà Nội 2019 đầy đủ và chi tiết
Mã ngành Đại học Quốc gia Hà Nội 2019
Mã ngành Đại học Khoa học Tự nhiên 2019
TT |
Mã trường |
Mã xét tuyển |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Mã Tổ hợp xét tuyển 1 |
Mã Tổ hợp xét tuyển 2 |
Mã Tổ hợp xét tuyển 3 |
Mã Tổ hợp xét tuyển 4 |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Theo KQ thi THPT QG |
Theo phương thức khác |
||||||||
|
QHT |
QHT01 |
Toán học |
47 |
3 |
A00 |
A01 |
D07 |
D08 |
|
QHT |
QHT02 |
Toán tin |
49 |
1 |
A00 |
A01 |
D07 |
D08 |
|
QHT |
QHT90 |
Máy tính và khoa học thông tin* |
48 |
2 |
A00 |
A01 |
D07 |
D08 |
|
QHT |
QHT40 |
Máy tính và khoa học thông tin** |
80 |
|
A00 |
A01 |
D07 |
D08 |
|
QHT |
QHT03 |
Vật lí học |
95 |
5 |
A00 |
A01 |
B00 |
C01 |
|
QHT |
QHT04 |
Khoa học vật liệu |
50 |
|
A00 |
A01 |
B00 |
C01 |
|
QHT |
QHT05 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
30 |
|
A00 |
A01 |
B00 |
C01 |
|
QHT |
QHT06 |
Hoá học |
67 |
3 |
A00 |
B00 |
D07 |
|
|
QHT |
QHT41 |
Hoá học** |
50 |
|
A00 |
B00 |
D07 |
|
|
QHT |
QHT07 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
49 |
1 |
A00 |
B00 |
D07 |
|
|
QHT |
QHT42 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học** |
40 |
|
A00 |
B00 |
D07 |
|
|
QHT |
QHT43 |
Hoá dược** |
79 |
1 |
A00 |
B00 |
D07 |
|
|
QHT |
QHT08 |
Sinh học |
76 |
4 |
A00 |
A02 |
B00 |
D08 |
|
QHT |
QHT09 |
Công nghệ sinh học |
76 |
4 |
A00 |
A02 |
B00 |
D08 |
|
QHT |
QHT44 |
Công nghệ sinh học** |
80 |
|
A00 |
A02 |
B00 |
D08 |
|
QHT |
QHT10 |
Địa lí tự nhiên |
38 |
2 |
A00 |
A01 |
B00 |
D10 |
|
QHT |
QHT91 |
Khoa học thông tin địa không gian* |
40 |
|
A00 |
A01 |
B00 |
D10 |
|
QHT |
QHT12 |
Quản lý đất đai |
70 |
|
A00 |
A01 |
B00 |
D10 |
|
QHT |
QHT13 |
Khoa học môi trường |
68 |
2 |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
|
QHT |
QHT45 |
Khoa học môi trường** |
40 |
|
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
|
QHT |
QHT14 |
Khoa học đất |
30 |
|
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
|
QHT |
QHT15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
50 |
|
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
|
QHT |
QHT46 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường** |
40 |
|
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
|
QHT |
QHT16 |
Khí tượng và khí hậu học |
40 |
|
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
|
QHT |
QHT17 |
Hải dương học |
30 |
|
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
|
QHT |
QHT92 |
Tài nguyên và môi trường nước* |
40 |
|
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
|
QHT |
QHT18 |
Địa chất học |
30 |
|
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
|
QHT |
QHT19 |
Kỹ thuật địa chất |
30 |
|
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
|
QHT |
QHT20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
48 |
2 |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
Tổng cộng: |
1.510 |
30 |
|
|
|
|
Trên đây là Mã ngành Đại học Khoa học Tự nhiên 2019 thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội 2019, các em cần chú ý xem rõ mã ngành để ghi chính xác vào phiếu dự thi THPT Quốc Gia 2019 nha, nếu ở Cần Thơ, các em xem Mã ngành Đại học Cần Thơ 2019 ở đây.
Donate: Ủng hộ website Giaitoan8.com thông qua STK: 0363072023 (MoMo hoặc NH TPBank).
Cảm ơn các bạn rất nhiều!
ma nganh dai hoc quoc gia ha noi 2019
Mã ngành Đại học Quốc gia Hà Nội
Mã ngành Đại học khoa học tự nhiên 2019