Mã ngành Đại học Tôn Đức Thắng 2019
Nhằm giúp các thí sinh trên cả nước dễ dàng hơn trong việc tra cứu mã ngành và hoàn thiện phiếu dự thi THPT Quốc Gia 2019 giaitoan8.com chia sẻ mã ngành Đại học Tôn Đức Thắng 2019, các em muốn đăng ký ngành nào chỉ cần tra cứu mã ngành của ngành đó rồi điền vào phiếu dự thi.
Ghi chú: Tải "Tài liệu, Lời giải" có phí, bạn liên hệ qua Zalo: 0363072023 hoặc Facebook TẠI ĐÂY.
Trường Đại học Tôn Đức Thắng tuyển sinh năm 2019 với 84 mã ngành khác nhau, các em xem chi tiết mã ngành Đại học Tôn Đức Thắng 2019 trong bảng dữ liệu dưới đây.
Mã ngành Đại học Tôn Đức Thắng 2019 chi tiết nhất
Mã ngành Đại học Tôn Đức Thắng 2019
STT
|
Mã ngành
|
Ngành học
|
Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |||||
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | |||
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 10 | 20 | Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ Trang trí màu | Ngữ văn, Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật | Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ Trang trí màu | |||||
2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 20 | 70 | Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ Trang trí màu | Ngữ văn, Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật | Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ Trang trí màu | |||||
3 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 20 | 60 | Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ Trang trí màu | Ngữ văn, Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật | Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ Trang trí màu | |||||
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 30 | 90 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | ||||||
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 20 | 80 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung | ||||
6 | 7220204A | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Trung - Anh) | 20 | 80 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung | ||||
7 | 7310301 | Xã hội học | 20 | 60 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
8 | 7310630 | Việt Nam học Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành |
25 | 95 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
9 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | 25 | 105 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực |
20 | 100 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
11 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) | 20 | 90 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
12 | 7340115 | Marketing | 20 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
13 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 20 | 80 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
14 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 30 | 110 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||
15 | 7340301 | Kế toán | 25 | 125 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
16 | 7340408 | Quan hệ lao động | 25 | 75 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
17 | 7380101 | Luật | 20 | 100 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 20 | 90 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
19 | 7440301 | Khoa học môi trường | 20 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
20 | 7460112 | Toán ứng dụng | 15 | 35 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | ||||||
21 | 7460201 | Thống kê | 15 | 35 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | ||||||
22 | 7480101 | Khoa học máy tính | 25 | 75 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
23 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 25 | 75 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
24 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 25 | 75 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
25 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | 45 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
26 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 25 | 75 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | |||||
27 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 20 | 90 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | |||||
28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 25 | 115 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | |||||
29 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | 45 | 135 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
30 | 7580101 | Kiến trúc | 25 | 75 | Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật | Ngữ văn, Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật | ||||||
31 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 15 | 35 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật | Ngữ văn, Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật | ||||
32 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 20 | 70 | Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ Trang trí màu | Ngữ văn, Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật | Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ Trang trí màu | |||||
33 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 20 | 90 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | |||||
34 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 | 35 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | |||||
35 | 7720201 | Dược học | 50 | 130 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
36 | 7760101 | Công tác xã hội | 10 | 30 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
37 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | 30 | 90 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT | Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu TDTT | ||||
38 | 7810302 | Golf | 10 | 40 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT | Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu TDTT | ||||
39 | 7850201 | Bảo hộ lao động | 20 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
40 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | 20 | 40 | Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ Trang trí màu | Ngữ văn, Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật | Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ Trang trí màu | |||||
41 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | 45 | 115 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | ||||||
42 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)- Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | 35 | 85 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
43 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | 40 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
44 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | 45 | 75 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
45 | F7340115 | Marketing -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | 25 | 95 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
46 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | 40 | 80 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
47 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | 50 | 90 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||
48 | F7340301 | Kế toán - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | 35 | 85 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
49 | F7380101 | Luật - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | 50 | 110 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
50 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | 20 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Thông qua Mã ngành Đại học Tôn Đức Thắng 2019 trên đây, các em hãy tra cứu thật kỹ mã ngành mà mình muốn xét tuyển vào trong kỳ thi THPT Quốc Gia 2019 này nha, nếu có ước muốn làm giáo viên, hãy xem Mã ngành Đại học Sư phạm Hà Nội 2019 để chọn ngành học của mình.
Donate: Ủng hộ website Giaitoan8.com thông qua STK: 0363072023 (MoMo hoặc NH TPBank).
Cảm ơn các bạn rất nhiều!
ma nganh dai hoc ton duc thang 2019
Mã ngành Đại học Tôn Đức Thắng 2019
chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Tôn Đức Thắng