HOT

Mã ngành Đại học Tôn Đức Thắng 2019

By Thiên Minh | 14/04/2019

Nhằm giúp các thí sinh trên cả nước dễ dàng hơn trong việc tra cứu mã ngành và hoàn thiện phiếu dự thi THPT Quốc Gia 2019 giaitoan8.com chia sẻ mã ngành Đại học Tôn Đức Thắng 2019, các em muốn đăng ký ngành nào chỉ cần tra cứu mã ngành của ngành đó rồi điền vào phiếu dự thi.


Ghi chú: Tải "Tài liệu, Lời giải" có phí, bạn liên hệ qua Zalo: 0363072023 hoặc Facebook TẠI ĐÂY.

Trường Đại học Tôn Đức Thắng tuyển sinh năm 2019 với 84 mã ngành khác nhau, các em xem chi tiết mã ngành Đại học Tôn Đức Thắng 2019 trong bảng dữ liệu dưới đây.

ma nganh dai hoc ton duc thang 2019

Mã ngành Đại học Tôn Đức Thắng 2019 chi tiết nhất

Mã ngành Đại học Tôn Đức Thắng 2019

STT
Mã ngành
Ngành học
Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính
1 7210402 Thiết kế công nghiệp 10 20 Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ Trang trí màu Ngữ văn, Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ Trang trí màu
2 7210403 Thiết kế đồ họa 20 70 Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ Trang trí màu Ngữ văn, Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ Trang trí màu
3 7210404 Thiết kế thời trang 20 60 Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ Trang trí màu Ngữ văn, Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ Trang trí màu
4 7220201 Ngôn ngữ Anh 30 90 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 20 80 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
6 7220204A Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Trung - Anh) 20 80 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
7 7310301 Xã hội học 20 60 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
8 7310630 Việt Nam học
Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành
25 95 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
9 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) 25 105 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
10 7340101 Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực
20 100 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
11 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) 20 90 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
12 7340115 Marketing 20 60 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
13 7340120 Kinh doanh quốc tế 20 80 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
14 7340201 Tài chính – Ngân hàng 30 110 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
15 7340301 Kế toán 25 125 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
16 7340408 Quan hệ lao động 25 75 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
17 7380101 Luật 20 100 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
18 7420201 Công nghệ sinh học 20 90 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh
19 7440301 Khoa học môi trường 20 60 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh
20 7460112 Toán ứng dụng 15 35 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
21 7460201 Thống kê 15 35 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
22 7480101 Khoa học máy tính 25 75 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
23 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 25 75 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm 25 75 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
25 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 15 45 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh
26 7520201 Kỹ thuật điện 25 75 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí
27 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 20 90 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 25 115 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí
29 7520301 Kỹ thuật hoá học 45 135 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh
30 7580101 Kiến trúc 25 75 Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật Ngữ văn, Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật
31 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 15 35 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật Ngữ văn, Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật
32 7580108 Thiết kế nội thất 20 70 Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ Trang trí màu Ngữ văn, Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ Trang trí màu
33 7580201 Kỹ thuật xây dựng 20 90 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí
34 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15 35 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí
35 7720201 Dược học 50 130 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh
36 7760101 Công tác xã hội 10 30 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
37 7810301 Quản lý thể dục thể thao 30 90 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu TDTT
38 7810302 Golf 10 40 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu TDTT
39 7850201 Bảo hộ lao động 20 60 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh
40 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt 20 40 Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ Trang trí màu Ngữ văn, Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ Trang trí màu
41 F7220201 Ngôn ngữ Anh -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt 45 115 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
42 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)- Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt 35 85 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
43 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt 40 40 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
44 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt 45 75 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
45 F7340115 Marketing -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt 25 95 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
46 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt 40 80 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
47 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt 50 90 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
48 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt 35 85 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
49 F7380101 Luật - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt 50 110 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
50 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt 20 20 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh

ma nganh dai hoc ton duc thang 2019

ma nganh dai hoc ton duc thang 2019

ma nganh dai hoc ton duc thang 2019

ma nganh dai hoc ton duc thang 2019

ma nganh dai hoc ton duc thang 2019

Thông qua Mã ngành Đại học Tôn Đức Thắng 2019 trên đây, các em hãy tra cứu thật kỹ mã ngành mà mình muốn xét tuyển vào trong kỳ thi THPT Quốc Gia 2019 này nha, nếu có ước muốn làm giáo viên, hãy xem Mã ngành Đại học Sư phạm Hà Nội 2019 để chọn ngành học của mình.

ĐG của bạn?

Donate: Ủng hộ website Giaitoan8.com thông qua STK: 0363072023 (MoMo hoặc NH TPBank).
Cảm ơn các bạn rất nhiều!

Từ khóa:
  • ma nganh dai hoc ton duc thang 2019

  • Mã ngành Đại học Tôn Đức Thắng 2019

  • chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Tôn Đức Thắng