Mã tỉnh, huyện, trường phổ thông tỉnh Hòa Bình
Nhằm giúp các em học sinh khối lớp 12 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình hoàn thiện hồ sơ tốt nghiệp cũng như hồ sơ tuyển sinh đại học chúng tôi xin gửi tới các em tài liệu mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Hòa Bình, nội dung tài liệu đã được giaitoan8.com tổng hợp chính xác và chi tiết nhất. Mời quý thầy cô cùng các em học sinh, phụ huynh tham khảo.
Ghi chú: Tải "Tài liệu, Lời giải" có phí, bạn liên hệ qua Zalo: 0363072023 hoặc Facebook TẠI ĐÂY.
Tỉnh hòa Bình bao gồm 1 thành phố và 10 huyện trên toàn địa bàn, các em học sinh chuẩn bị làm hồ sơ dự tuyển THPT 2019 cần nắm rõ thông tin về mã trường, huyện cũng như khu vực của mình để hoàn thiện các thông tin chính xác nhất.
Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Hòa Bình
Mã tỉnh, huyện, trường phổ thông tỉnh Hòa Bình
Tỉnh Hòa Bình: Mã 23
Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:
Mã Quận huyện - Tên Quận Huyện - Mã trường - Tên trường - Khu vực
00 - Sở Giáo dục và Đào tạo - 900 - Quân nhân, Công an_23 - KV3
00 - Sở Giáo dục và Đào tạo - 800 - Học ở nước ngoài_23 - KV3
Thành phố Hòa Bình: Mã 01
Mã trường - Tên trường - Địa chỉ - Khu vực
017 - THPT Ngô Quyền - Ph. Chăm Mát -Thành phố HB - KV1
015 - THPT Công Nghiệp - Ph. Đồng Tiến -Thành phố HB - KV1
014 - THPT Nguyễn Du - Ph. Tân Thịnh -Thành phố HB - KV1
013 - THPT Lạc Long Quân - Ph. Tân Thịnh -Thành phố HB - KV1
045 - Cao Đẳng Kinh tế -Kỹ Thuật HB - Ph. Chăm Mát -Thành phố HB - KV1
001 - TT GDTX thành phố HB - Ph. Phương Lâm -Thành phố HB - KV1
000 - Sở Giáo dục - Đào tạo Hòa Bình - Ph. Tân Thịnh -Thành phố HB - KV1
054 - CĐ nghề Sông Đà - Ph. Thịnh Lang -Thành phố HB - KV1
053 - CĐ nghề Hòa Bình - Xã Dân chủ -Thành phố HB - KV1
016 - PT Dân tộc nội trú THPT tỉnh Hòa Bình - Ph. Tân Hoà -Thành phố HB - KV1, DTNT
044 - TT GDTX tỉnh Hoà Bình - Ph. Tân Thịnh -Thành phố HB - KV1
012 - THPT chuyên Hoàng Văn Thụ - Ph. Thịnh Lang -Thành phố HB - KV1
Huyện Đà Bắc: Mã 02
019 - THPT Mường Chiềng - Xã Mường Chiềng -H. Đà Bắc - KV1
018 - THPT Đà Bắc - TTr. Đà Bắc -H. Đà Bắc - KV1
002 - TT GDNN-GDTX Đà Bắc - TTr. Đà Bắc -H. Đà Bắc - KV1
050 - THPT Yên Hoà - Xã Yên Hoà - H. Đà Bắc - KV1
Huyện Mai Châu: Mã 03
020 - THPT Mai Châu - TTr. Mai Châu -H. Mai Châu - KV1
003 - TT GDNN- GDTX Mai Châu - TTr. Mai Châu -H. Mai Châu - KV1
021 - THPT Mai Châu B - Xã Xăm Khoè -H. Mai Châu - KV1
Huyện Tân Lạc: Mã 04
024 - THPT Đoàn Kết - Xã Đông Lai -H. Tân Lạc - KV1
023 - THPT Mường Bi - Xã Phong Phú -H. Tân Lạc - KV1
046 - THPT Lũng Vân - Xã Lũng Vân -H. Tân Lạc - KV1
004 - TT GDNN-GDTX Tân Lạc - TTr. Mường Khến -H. Tân Lạc - KV1
022 - THPT Tân Lạc - TTr. Mường Khến -Huyên Tân Lạc - KV1
Huyện Lạc Sơn: Mã 05
048 - THPT Quyết Thắng - Xã Thượng Cốc - H. Lạc Sơn - KV1
056 - PT DTNT THCS&THPT Ngọc Sơn - xã Ngọc Sơn, huyện Lạc Sơn - KV1
027 - THPT Đại Đồng - Xã Ân Nghĩa -H. Lạc Sơn - KV1
025 - THPT Lạc Sơn - TTr. Vụ Bản -H. Lạc Sơn - KV1
005 - TT GDNN-GDTX Lạc Sơn - TTr. Vụ Bản -H. Lạc Sơn - KV1
026 - THPT Cộng Hoà - Xã Nhân Nghĩa -H. Lạc Sơn - KV1
Huyện Kỳ Sơn: Mã 06
006 - TT GDNN-GDTX Kỳ Sơn - TTr. Kỳ Sơn -H. Kỳ Sơn - KV1
028 - THPT Kỳ Sơn - Xã Dân Hạ -H. Kỳ Sơn - KV1
029 - THPT Phú Cường - Xã Hợp Thịnh -H. Kỳ Sơn - KV1
Huyện Lương Sơn: Mã 07
036 - THPT Cù Chính Lan - Xã Long Sơn -H. Lương Sơn - KV1
007 - TT GDNN-GDTX Lương Sơn - TTr. Lương Sơn -H. Lương Sơn - KV1
033 - THPT Nam Lương Sơn - Xã Thành Lập -H. Lương Sơn - KV1
030 - THPT Lương Sơn - TTr. Lương Sơn -H. Lương Sơn - KV1
031 - THPT Nguyễn Trãi - TTr. Lương Sơn -H. Lương Sơn - KV1
Huyện Kim Bôi: Mã 08
035 - THPT 19/5 - Xã Tú Sơn -H. Kim Bôi - KV1
034 - THPT Kim Bôi - Xã Kim Bình -H. Kim Bôi - KV1
052 - THPT Sào Báy - Xã Sào Báy - H. Kim Bôi - KV1
051 - THPT Bắc Sơn - Xã Bắc Sơn - H. Kim Bôi - KV1
008 - TT GDNN-GDTX Kim Bôi - TTr. Bo -H. Kim Bôi - KV1
Huyện Lạc Thuỷ: Mã 09
055 - CĐ nghề Cơ điện Tây Bắc - TT Chi Nê, H. Lạc Thủy, Hòa Bình - KV1
040 - THPT Lạc Thuỷ C - Xã An Bình -H. Lạc Thuỷ - KV1
039 - THPT Lạc Thuỷ B - Xã Cố Nghĩa -H. Lạc Thuỷ - KV1
038 - THPT Lạc Thuỷ - TTr. Chi Nê -H. Lạc Thuỷ - KV1
037 - THPT Thanh Hà - TTr. Thanh Hà -H. Lạc Thủy - KV1
009 - TT GDNN-GDTX Lạc Thuỷ - TTr. Chi Nê -H. Lạc Thuỷ - KV1
Huyện Yên Thuỷ: Mã 10
010 - TT GDNN-GDTX Yên Thuỷ - TTr. Hàng Trạm -H. Yên Thuỷ - KV1
047 - THPT Yên Thuỷ C - Xã Yên Trị -H. Yên Thuỷ - KV1
042 - THPT Yên Thuỷ B - Xã Bảo Hiệu -H. Yên Thuỷ - KV1
041 - THPT Yên Thuỷ A - TTr. Hàng Trạm -H. Yên Thuỷ - KV1
Huyện Cao Phong: Mã 11
011 - TT GDNN-GDTX Cao Phong - TTr. Cao Phong -H. Cao Phong - KV1
043 - THPT Cao Phong - TTr. Cao Phong -H. Cao Phong - KV1
049 - THPT Thạch Yên - Xã Dũng Phong - H. Cao Phong - KV1
Trên đây là Mã tỉnh, huyện, trường phổ thông tỉnh Hòa Bình giúp các em học sinh, phụ huynh nắm được thông tin cần thiết để ghi vào hồ sơ dự tuyển THPT Quốc gia, nếu sinh ra và lớn lên tại Sơn La, các em xem Mã tỉnh, huyện, trường phổ thông tỉnh Sơn La ở đây.
Donate: Ủng hộ website Giaitoan8.com thông qua STK: 0363072023 (MoMo hoặc NH TPBank).
Cảm ơn các bạn rất nhiều!
- Đề thi học kì 1 Hoạt động trải nghiệm 7 Kết nối tri thức file word, có ma trận, bản đặc tả
- Đề tham khảo Toán 8 giữa kì 1 năm 2023-2024 trường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
- Lời bài hát Anh Cũng Như Vậy Thôi, Hoàng Y Nhung
- Nghị luận về một tình huống trong đoạn trích, tác phẩm, văn xuôi
- Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
ma tinh huyen truong pho thong tinh hoa binh
mã tỉnh hòa bình
mã huyện tỉnh hòa bình
mã trường phổ thông tỉnh hòa bình