HOT

Mã tỉnh, huyện, trường phổ thông tỉnh Hòa Bình

By Thiên Minh | 04/03/2019

Nhằm giúp các em học sinh khối lớp 12 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình hoàn thiện hồ sơ tốt nghiệp cũng như hồ sơ tuyển sinh đại học chúng tôi xin gửi tới các em tài liệu mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Hòa Bình, nội dung tài liệu đã được giaitoan8.com tổng hợp chính xác và chi tiết nhất. Mời quý thầy cô cùng các em học sinh, phụ huynh tham khảo.


Ghi chú: Tải "Tài liệu, Lời giải" có phí, bạn liên hệ qua Zalo: 0363072023 hoặc Facebook TẠI ĐÂY.

Tỉnh hòa Bình bao gồm 1 thành phố và 10 huyện trên toàn địa bàn, các em học sinh chuẩn bị làm hồ sơ dự tuyển THPT 2019 cần nắm rõ thông tin về mã trường, huyện cũng như khu vực của mình để hoàn thiện các thông tin chính xác nhất.

ma truong pho thong tinh hoa binh

Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Hòa Bình

Mã tỉnh, huyện, trường phổ thông tỉnh Hòa Bình

Tỉnh Hòa Bình: Mã 23

Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:

Mã Quận huyện - Tên Quận Huyện - Mã trường - Tên trường - Khu vực

00 - Sở Giáo dục và Đào tạo - 900 - Quân nhân, Công an_23 - KV3

00 - Sở Giáo dục và Đào tạo - 800 - Học ở nước ngoài_23 - KV3

Thành phố Hòa Bình: Mã 01

Mã trường - Tên trường - Địa chỉ - Khu vực

017 - THPT Ngô Quyền - Ph. Chăm Mát -Thành phố HB - KV1

015 - THPT Công Nghiệp - Ph. Đồng Tiến -Thành phố HB - KV1

014 - THPT Nguyễn Du - Ph. Tân Thịnh -Thành phố HB - KV1

013 - THPT Lạc Long Quân - Ph. Tân Thịnh -Thành phố HB - KV1

045 - Cao Đẳng Kinh tế -Kỹ Thuật HB - Ph. Chăm Mát -Thành phố HB - KV1

001 - TT GDTX thành phố HB - Ph. Phương Lâm -Thành phố HB - KV1

000 - Sở Giáo dục - Đào tạo Hòa Bình - Ph. Tân Thịnh -Thành phố HB - KV1

054 - CĐ nghề Sông Đà - Ph. Thịnh Lang -Thành phố HB - KV1

053 - CĐ nghề Hòa Bình - Xã Dân chủ -Thành phố HB - KV1

016 - PT Dân tộc nội trú THPT tỉnh Hòa Bình - Ph. Tân Hoà -Thành phố HB - KV1, DTNT

044 - TT GDTX tỉnh Hoà Bình - Ph. Tân Thịnh -Thành phố HB - KV1

012 - THPT chuyên Hoàng Văn Thụ - Ph. Thịnh Lang -Thành phố HB - KV1

Huyện Đà Bắc: Mã 02 

019 - THPT Mường Chiềng - Xã Mường Chiềng -H. Đà Bắc - KV1

018 - THPT Đà Bắc - TTr. Đà Bắc -H. Đà Bắc - KV1

002 - TT GDNN-GDTX Đà Bắc - TTr. Đà Bắc -H. Đà Bắc - KV1

050 - THPT Yên Hoà - Xã Yên Hoà - H. Đà Bắc - KV1

Huyện Mai Châu: Mã 03

020 - THPT Mai Châu - TTr. Mai Châu -H. Mai Châu - KV1

003 - TT GDNN- GDTX Mai Châu - TTr. Mai Châu -H. Mai Châu - KV1

021 - THPT Mai Châu B - Xã Xăm Khoè -H. Mai Châu - KV1

Huyện Tân Lạc: Mã 04

024 - THPT Đoàn Kết - Xã Đông Lai -H. Tân Lạc - KV1

023 - THPT Mường Bi - Xã Phong Phú -H. Tân Lạc - KV1

046 - THPT Lũng Vân - Xã Lũng Vân -H. Tân Lạc - KV1

004 - TT GDNN-GDTX Tân Lạc - TTr. Mường Khến -H. Tân Lạc - KV1

022 - THPT Tân Lạc - TTr. Mường Khến -Huyên Tân Lạc - KV1

Huyện Lạc Sơn: Mã 05

048 - THPT Quyết Thắng - Xã Thượng Cốc - H. Lạc Sơn - KV1

056 - PT DTNT THCS&THPT Ngọc Sơn - xã Ngọc Sơn, huyện Lạc Sơn - KV1

027 - THPT Đại Đồng - Xã Ân Nghĩa -H. Lạc Sơn - KV1

025 - THPT Lạc Sơn - TTr. Vụ Bản -H. Lạc Sơn - KV1

005 - TT GDNN-GDTX Lạc Sơn - TTr. Vụ Bản -H. Lạc Sơn - KV1

026 - THPT Cộng Hoà - Xã Nhân Nghĩa -H. Lạc Sơn - KV1

Huyện Kỳ Sơn: Mã 06

006 - TT GDNN-GDTX Kỳ Sơn - TTr. Kỳ Sơn -H. Kỳ Sơn - KV1

028 - THPT Kỳ Sơn - Xã Dân Hạ -H. Kỳ Sơn - KV1

029 - THPT Phú Cường - Xã Hợp Thịnh -H. Kỳ Sơn - KV1

Huyện Lương Sơn: Mã 07

036 - THPT Cù Chính Lan - Xã Long Sơn -H. Lương Sơn - KV1

007 - TT GDNN-GDTX Lương Sơn - TTr. Lương Sơn -H. Lương Sơn - KV1

033 - THPT Nam Lương Sơn - Xã Thành Lập -H. Lương Sơn - KV1

030 - THPT Lương Sơn - TTr. Lương Sơn -H. Lương Sơn - KV1

031 - THPT Nguyễn Trãi - TTr. Lương Sơn -H. Lương Sơn - KV1

Huyện Kim Bôi: Mã 08

035 - THPT 19/5 - Xã Tú Sơn -H. Kim Bôi - KV1

034 - THPT Kim Bôi - Xã Kim Bình -H. Kim Bôi - KV1

052 - THPT Sào Báy - Xã Sào Báy - H. Kim Bôi - KV1

051 - THPT Bắc Sơn - Xã Bắc Sơn - H. Kim Bôi - KV1

008 - TT GDNN-GDTX Kim Bôi - TTr. Bo -H. Kim Bôi - KV1

Huyện Lạc Thuỷ: Mã 09

055 - CĐ nghề Cơ điện Tây Bắc - TT Chi Nê, H. Lạc Thủy, Hòa Bình - KV1

040 - THPT Lạc Thuỷ C - Xã An Bình -H. Lạc Thuỷ - KV1

039 - THPT Lạc Thuỷ B - Xã Cố Nghĩa -H. Lạc Thuỷ - KV1

038 - THPT Lạc Thuỷ - TTr. Chi Nê -H. Lạc Thuỷ - KV1

037 - THPT Thanh Hà - TTr. Thanh Hà -H. Lạc Thủy - KV1

009 - TT GDNN-GDTX Lạc Thuỷ - TTr. Chi Nê -H. Lạc Thuỷ - KV1

Huyện Yên Thuỷ: Mã 10

010 - TT GDNN-GDTX Yên Thuỷ - TTr. Hàng Trạm -H. Yên Thuỷ - KV1

047 - THPT Yên Thuỷ C - Xã Yên Trị -H. Yên Thuỷ - KV1

042 - THPT Yên Thuỷ B - Xã Bảo Hiệu -H. Yên Thuỷ - KV1

041 - THPT Yên Thuỷ A - TTr. Hàng Trạm -H. Yên Thuỷ - KV1

Huyện Cao Phong: Mã 11

011 - TT GDNN-GDTX Cao Phong - TTr. Cao Phong -H. Cao Phong - KV1

043 - THPT Cao Phong - TTr. Cao Phong -H. Cao Phong - KV1

049 - THPT Thạch Yên - Xã Dũng Phong - H. Cao Phong - KV1

Trên đây là Mã tỉnh, huyện, trường phổ thông tỉnh Hòa Bình giúp các em học sinh, phụ huynh nắm được thông tin cần thiết để ghi vào hồ sơ dự tuyển THPT Quốc gia, nếu sinh ra và lớn lên tại Sơn La, các em xem Mã tỉnh, huyện, trường phổ thông tỉnh Sơn La ở đây.

ĐG của bạn?

Donate: Ủng hộ website Giaitoan8.com thông qua STK: 0363072023 (MoMo hoặc NH TPBank).
Cảm ơn các bạn rất nhiều!

Từ khóa:
  • ma tinh huyen truong pho thong tinh hoa binh

  • mã tỉnh hòa bình

  • mã huyện tỉnh hòa bình

  • mã trường phổ thông tỉnh hòa bình