Số thứ tự tiếng anh từ 11 đến 20
Tiếp tục seri tài liệu chia sẻ về số thứ tự tiếng anh từ 1 đến 100 của giaitoan8.com, nội dung dưới đây sẽ giới thiệu về cách đếm số tiếng anh từ 11 đến 20, mời các bạn và các em theo dõi
- File luyện viết tiếng Anh lớp 3 Family and Friends Special Edittion
- File luyện viết tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Special Edittion
- 40 cặp từ trái nghĩa tiếng anh thông dụng nhất phần 2
- Danh sách từ vựng (Vocabulary) Tiếng Anh 11 Global Success theo Unit
- File luyện viết tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Special Edittion
Ghi chú: Tải "Tài liệu, Lời giải" có phí, bạn liên hệ qua Zalo: 0363072023 hoặc Facebook TẠI ĐÂY.
Trong bài trước, chúng ta đã được học Số tiếng anh từ 1 đến 10, các số đếm từ 11 đến 20 dưới đây sẽ giúp mỗi chúng ta biết được cách viết, cách đọc, phát âm các số đếm trong tiếng Anh như thế nào!
Số tiếng anh từ 11 đến 20, cách viết, phiên âm
Số đếm trong tiếng anh từ 11 đến 20
- Eleven /ɪˈlevn/ - số 11
Eleven flowers: 11 bông hoa
- Twelve /twelv/ - số 12
twelve candies: 12 cái kẹo
- Thirteen /ˌθɜːrˈtiːn/ - số 13
thirteen cakes: 13 cái bánh
- Fourteen /ˌfɔːrˈtiːn/ - số 14
fourteen arms: 14 cánh tay
- Fifteen /,fɪf'ti:n/ - số 15
fifteen ducks: 15 con vịt
- Sixteen /sɪks'ti:n/ - số 16
sixteen rabbits: 16 con thỏ
- Seventeen /sevn'ti:n/ - số 17
seventeen apples: 17 quả táo
- Eighteen /,eɪˈti:n/ - số 18
eighteen friends: 18 bạn
- Nineteen /,naɪn'ti:n/ - số 19
nineteen cars: 19 ô tô
- Twenty /'twenti/ - số 20
twenty books: 20 quyển sách
Trong tài liệu sau, các em sẽ được biết các số tiếng anh từ 21 đến 30, nhớ chú ý theo dõi nha!
Donate: Ủng hộ website Giaitoan8.com thông qua STK: 0363072023 (MoMo hoặc NH TPBank).
Cảm ơn các bạn rất nhiều!
so tieng anh tu 11 den 20
Số tiếng anh từ 11 đến 20
Số thứ tự tiếng anh từ 11 đến 20
Số đếm tiếng anh từ 11 đến 20