Điểm chuẩn 2019 Học Viện Báo Chí và Tuyên Truyền cao nhất 33.75
Mức Điểm chuẩn Học Viện Báo Chí và Tuyên Truyền 2019 cao nhất 33.75, trong đó có môn nhân hệ số 2, nếu bạn đăng ký nguyện vọng vào trường Báo chí và tuyên truyền hãy cùng xem điểm chuẩn chi tiết của các ngành dưới đây.
Ghi chú: Tải "Tài liệu, Lời giải" có phí, bạn liên hệ qua Zalo: 0363072023 hoặc Facebook TẠI ĐÂY.
Trường Học Viện Báo Chí và Tuyên Truyền đào tạo 39 ngành trong năm học 2019-2020, trong đó ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp có số điểm chuẩn cao nhất là 33.75 điểm
Điểm chuẩn 2019 Học Viện Báo Chí và Tuyên Truyền cao nhất 33.75
Điểm chuẩn 2019 Học Viện Báo Chí và Tuyên Truyền
Mức điểm trúng tuyển theo từng ngành/chuyên ngành
STT |
MÃ NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH |
TÊN NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH |
MÃ TỔ HỢP |
TỔ HỢP |
ĐIỂM CHUẨN |
1 |
7229001 |
Ngành Triết học |
D01, R22 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
18 |
A16 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
18 |
|||
C15 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
18 |
|||
2 |
7229008 |
Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học |
D01, R22 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
16 |
A16 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
16 |
|||
C15 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
16 |
|||
3 |
7310102 |
Ngành Kinh tế chính trị |
D01, R22 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
19.95 |
A16 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
19.7 |
|||
C15 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
20.7 |
|||
4 |
7310202 |
Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
D01, R22 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
17.25 |
A16 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
17.25 |
|||
C15 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
18 |
|||
5 |
7310301 |
Ngành Xã hội học |
D01, R22 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
19.65 |
A16 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
19.15 |
|||
C15 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
20.15 |
|||
6 |
7320104 |
Ngành Truyền thông đa phương tiện |
D01, R22 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
23.75 |
A16 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
23.25 |
|||
C15 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
24.75 |
|||
7 |
7320105 |
Ngành Truyền thông đại chúng |
D01, R22 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
22.35 |
A16 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
21.85 |
|||
C15 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
23.35 |
|||
8 |
7340403 |
Ngành Quản lý công |
D01, R22 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
19.75 |
A16 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
19.75 |
|||
C15 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
19.75 |
|||
9 |
7760101 |
Ngành Công tác xã hội |
D01, R22 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
19.85 |
A16 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
19.35 |
|||
C15 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
20.35 |
|||
10 |
527 |
Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế |
D01, R22 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
20.5 |
A16 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
19.25 |
|||
C15 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
21.25 |
|||
11 |
528 |
Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) |
D01, R22 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
20.25 |
A16 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
19 |
|||
C15 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
21 |
|||
12 |
529 |
Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý |
D01, R22 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
20.65 |
A16 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
19.9 |
|||
C15 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
21.4 |
|||
13 |
530 |
Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa |
D01, R22 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
17 |
A16 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
17 |
|||
C15 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
17 |
|||
14 |
531 |
Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị học phát triển |
D01, R22 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
16 |
A16 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
16 |
|||
C15 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
16 |
|||
15 |
533 |
Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh |
D01, R22 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
16 |
A16 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
16 |
|||
C15 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
16 |
|||
16 |
535 |
Ngành Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển |
D01, R22 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
17.75 |
A16 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
17.75 |
|||
C15 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
17.75 |
|||
17 |
536 |
Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công |
D01, R22 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
16 |
A16 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
16 |
|||
C15 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
16 |
|||
18 |
538 |
Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách |
D01, R22 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
18.75 |
A16 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
18.75 |
|||
C15 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
18.75 |
|||
19 |
532 |
Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội |
D01, R22 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
17.75 |
A16 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
17.75 |
|||
C15 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
17.75 |
|||
20 |
537 |
Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước |
D01, R22 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
17.5 |
A16 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
17.5 |
|||
C15 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
17.5 |
|||
21 |
801 |
Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản |
D01, R22 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
20.75 |
A16 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
20.25 |
|||
C15 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
21.25 |
|||
22 |
802 |
Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử |
D01, R22 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
19.85 |
A16 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
19.35 |
|||
C15 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
20.35 |
|||
23 |
7229010 |
Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
C00 |
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý |
25.75 |
C03 |
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Toán |
23.75 |
|||
D14, R23 |
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh |
25.75 |
|||
C19 |
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Giáo dục công dân |
25.75 |
|||
24 |
602 |
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in |
R15 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán |
19.65 |
R05, R19 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh |
20.4 |
|||
R06 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên |
19.15 |
|||
R16 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội |
22.15 |
|||
25 |
603 |
Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí |
R07 |
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán |
19.2 |
R08, R20 |
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh |
21.2 |
|||
R09 |
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Khoa học tự nhiên |
18.7 |
|||
R17 |
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Khoa học xã hội |
21.7 |
|||
26 |
604 |
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh |
R15 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán |
20 |
R05, R19 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh |
20.75 |
|||
R06 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên |
19.5 |
|||
R16 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội |
22.5 |
|||
27 |
605 |
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình |
R15 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán |
22 |
R05, R19 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh |
22.75 |
|||
R06 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên |
21.5 |
|||
R16 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội |
24 |
|||
28 |
606 |
Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình |
R11 |
Ngữ văn, Năng khiếu Quay phim truyền hình, Toán |
16 |
R12, R21 |
Ngữ văn, Năng khiếu Quay phim truyền hình, Tiếng Anh |
16.5 |
|||
R13 |
Ngữ văn, Năng khiếu Quay phim truyền hình, Khoa học tự nhiên |
16 |
|||
R18 |
Ngữ văn, khiếu Quay phim truyền hình, Khoa học xã hội |
16.25 |
|||
29 |
607 |
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử |
R15 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán |
20.5 |
R05, R19 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh |
21 |
|||
R06 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên |
20 |
|||
R16 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội |
23 |
|||
30 |
608 |
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) |
R15 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán |
19.25 |
R05, R19 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh |
20.5 |
|||
R06 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên |
18.5 |
|||
R16 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội |
21.75 |
|||
31 |
609 |
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) |
R15 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán |
18.85 |
R05, R19 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh |
20.1 |
|||
R06 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên |
18.85 |
|||
R16 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội |
21.35 |
|||
32 |
610 |
Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại |
D01 |
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán |
29.75 |
D72 |
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên |
29.25 |
|||
D78 |
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội |
30.75 |
|||
R24 |
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán |
30.25 |
|||
R25 |
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên |
30.75 |
|||
R26 |
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội |
30.75 |
|||
33 |
611 |
Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế |
D01 |
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán |
29.7 |
D72 |
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên |
29.2 |
|||
D78 |
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội |
30.7 |
|||
R24 |
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán |
30.2 |
|||
R25 |
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên |
30.7 |
|||
R26 |
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội |
30.7 |
|||
34 |
614 |
Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) |
D01 |
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán |
30.65 |
D72 |
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên |
30.15 |
|||
D78 |
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội |
31.65 |
|||
R24 |
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán |
31.15 |
|||
R25 |
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên |
31.65 |
|||
R26 |
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội |
31.65 |
|||
35 |
615 |
Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp |
D01 |
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán |
32.75 |
D72 |
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên |
32.25 |
|||
D78 |
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội |
34 |
|||
R24 |
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán |
33.25 |
|||
R25 |
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên |
33.75 |
|||
R26 |
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội |
33.75 |
|||
36 |
616 |
Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) |
D01 |
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán |
31 |
D72 |
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên |
30.5 |
|||
D78 |
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội |
32.25 |
|||
R24 |
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán |
32.5 |
|||
R25 |
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên |
33 |
|||
R26 |
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội |
33 |
|||
37 |
7220201 |
Ngành Ngôn ngữ Anh |
D01 |
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán |
31 |
D72 |
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên |
30.5 |
|||
D78 |
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội |
31.5 |
|||
R24 |
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán |
31.5 |
|||
R25 |
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên |
31.5 |
|||
R26 |
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội |
31.5 |
|||
38 |
7320107 |
Ngành Truyền thông quốc tế |
D01 |
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán |
31 |
D72 |
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên |
30.5 |
|||
D78 |
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội |
32 |
|||
R24 |
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán |
31.5 |
|||
R25 |
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên |
31.75 |
|||
R26 |
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội |
32 |
|||
39 |
7320110 |
Ngành Quảng cáo |
D01 |
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán |
30.5 |
D72 |
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên |
30.25 |
|||
D78 |
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội |
30.75 |
|||
R24 |
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán |
30.5 |
|||
R25 |
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên |
30.5 |
|||
R26 |
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội |
30.75 |
Một số chú ý khi tính điểm xét tuyển:
- Tổ hợp môn không có môn chính, Trường xét tuyển theo công thức: Điểm xét = [Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3] + Điểm ưu tiên khu vực/đối tượng.
- Tổ hợp môn có môn chính, Trường xét tuyển theo công thức: Điểm xét = [Điểm môn chính x 2 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3] + Điểm ưu tiên khu vực/đối tượng x 4/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân).
Trên đây là điểm chuẩn Học viện Báo chi và Tuyên truyền 2019, GiaiToan8 muốn chia sẻ tới các thi sinh và phụ huynh, qua đó biết chính xác mình đã đỗ vào trường hay chưa. Các em xem thêm Điểm chuẩn 2019 Học Viện Tài Chính ở đây.
Donate: Ủng hộ website Giaitoan8.com thông qua STK: 0363072023 (MoMo hoặc NH TPBank).
Cảm ơn các bạn rất nhiều!
diem chuan hoc vien bao chi va tuyen truyen
điểm chuẩn báo chí và tuyên truyền 2019
điểm chuẩn đại học báo chí và tuyên truyền 2019