HOT

Các ngày trong tuần tiếng Pháp

By Thiên Minh | 10/09/2018

Nước Pháp được coi là kinh đô thời trang của thế giới, vì thế có rất nhiều bạn muốn học tiếng Pháp để nếu 1 lần được tới đây làm việc hoặc du lịch có thể trò chuyện với người dân bản xứ một cách hiệu quả và tự tin nhất, học các ngày trong tuần tiếng Pháp là một trong những từ vựng cơ bản đầu tiên.


Ghi chú: Tải "Tài liệu, Lời giải" có phí, bạn liên hệ qua Zalo: 0363072023 hoặc Facebook TẠI ĐÂY.

Từ vựng trong tiếng pháp cũng giống với các nước khác trên thế giới có những đặc điểm riêng, mang tính tượng trưng, đặc thù của đất nước này, chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem cách viết các ngày trong tuần tiếng Pháp như thế nào nhé.

cac ngay trong tuan tieng phap

Các ngày trong tuần tiếng Pháp

- Lundi: thứ Hai
- Mardi: thứ Ba
- Mercredi: thứ Tư
- Jeudi: thứ Năm
- Vendredi: thứ Sáu
- Samedi: thứ Bảy
- Dimanche: Chủ Nhật

Khi thêm tous les đằng trước sẽ có ý nghĩa

- tous les lundis: thứ Hai hàng tuần
- tous les mardis: thứ Ba hàng tuần
- tous les mercredis: thứ Tư hàng tuần
- tous les jeudis: thứ Năm hàng tuần
- tous les vendredis: thứ Sáu hàng tuần
- tous les samedis: thứ Bảy hàng tuần
- tous les dimanches: Chủ Nhật hàng tuần

Hoặc thêm Le đằng trước

- le lundi: thứ Hai hàng tuần
- le mardi: thứ Ba hàng tuần
- le mercredi: thứ Tư hàng tuần
- le jeudi: thứ Năm hàng tuần
- le vendredi: thứ Sáu hàng tuần
- le samedi: thứ Bảy hàng tuần
- le dimanche: Chủ Nhật hàng tuần

Các tháng tiếng Pháp

- janvier: Tháng 1
- février: Tháng 2
- mars: Tháng 3
- avril: Tháng 4
- mai: Tháng 5
- juin: Tháng 6
- juillet: Tháng 7
- août: Tháng 8
- septembre: Tháng 9
- octobre: Tháng 10
- novembre: Tháng 11
- décembre: Tháng 12

Khi thêm en đằng trước ta sẽ được:

- en janvier: vào Tháng 1
- en février: vào Tháng 2
- en mars: vào Tháng 3
- en avril: vào Tháng 4
- en mai: vào Tháng 5
- en juin: vào Tháng 6
- en juillet: vào Tháng 7
- en août: vào Tháng 8
- en septembre: vào Tháng 9
- en octobre: vào Tháng 10
- en novembre: vào Tháng 11
- en décembre: vào Tháng 12

Các mùa tiếng Pháp

le printemps: mùa xuân
l'été: mùa hè
l'automne: mùa thu
l'hiver: mùa đông

au printemps: vào mùa xuân
en été: vào mùa hè
en automne: vào mùa thu
en hiver: vào mùa đông

Bạn xem thêm:

- Các ngày trong tuần tiếng Anh
- Các ngày trong tuần tiếng Nhật.

ĐG của bạn?

Donate: Ủng hộ website Giaitoan8.com thông qua STK: 0363072023 (MoMo hoặc NH TPBank).
Cảm ơn các bạn rất nhiều!

Từ khóa:
  • cac ngay trong tuan tieng phap

  • ngày trong tuần tiếng pháp

  • các tháng tiếng pháp

  • các mùa tiếng pháp

  • thứ 2 tiếng pháp

  • chủ nhật tiếng pháp