HOT

Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 11

By Thiên Minh | 09/04/2019

Nếu bạn đang gặp khó khăn trong việc ôn tập môn Hóa lớp 11, hãy cùng tham khảo các bộ đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 11 được giaitoan8.com chia sẻ dưới đây, giải quyết hết được các dạng đề thi này các em sẽ rèn luyện được khả năng tập trung khi làm một bài kiểm tra học kì 2 rất quan trọng này, qua đó ôn luyện thêm kiến thức còn thiếu của mình.


Ghi chú: Tải "Tài liệu, Lời giải" có phí, bạn liên hệ qua Zalo: 0363072023 hoặc Facebook TẠI ĐÂY.

Các em sẽ có 60 phút để hoàn thành mỗi đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 11 mà giaitoan8.com chia sẻ dưới đây, cấu trúc đề sẽ gồm 20 câu trắc nghiệm 8 điểm và 2 câu bài tập 2 điểm.

de thi hoc ki 2 mon hoa lop 11

Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 11

Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 11 số 1

Cho biết nguyên tử khối các nguyên tố:

N = 14, H = 1, O = 16, Cu = 64 , Na = 23 , C = 12; Cl = 35,5

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 20 câu ) 8 điểm 

Câu 1: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 C2H2 C2H3Cl PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)

A. 224,0. B. 336,0. C. 286,7. D. 448,0.

Câu 2: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là

A. 6,72 B. 11,20 C. 3,36 D. 5,60

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 anken thu được 7,2 gam nước. Dẫn toàn bộ khí CO2 vừa thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?

A. 40 B. 20 C. 200 D. 100

Câu 4: Cho các phát biểu sau về phenol C6H5OH) 

(1) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.

(2) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím. 

(3) Nguyên tử H ở nhóm OH ở phenol linh động hơn trong ancol.

(4) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen. 

(5) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.

Số phát biểu đúng là

A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.

Câu 5: Hóa chất duy nhất dùng để nhận biết ba chất lỏng đựng trong ba lọ riêng biệt : toluen, stiren, phenol là

A. dung dịch brom. B. dung dịch KMnO4

C. dung dịch AgNO3/ NH3 D. dung dịch NaOH

Câu 6: Cho 14 gam hỗn hợp X gồm etanol và phenol tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng của etanol là

A. 9,4 gam. B. 4,6 gam. C. 9,2 gam. D. 2,3 gam.

Câu 7: Chọn khái niệm đúng về anken.

A. Anken là những hiđrocacbon có liên kết ba trong phân tử.

B. Những hiđrocacbon có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken.

C. Những hiđrocacbon mạch hở có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken.

D. Anken là những hiđrocacbon mạch hở có liên kết ba trong phân tử.

Câu 8: Công thức của ankan A : CH3CH(CH3)CH2CH(CH3)CH2CH3 có tên gọi theo danh pháp thay thế là

A. 2 – etyl – 4 – metylpentan. B. 3,5 – đimetylhexan

C. 4 – etyl – 2 – metylpentan. D. 2,4 – đimetylhexan.

Câu 9: Phản ứng nào dưới đây không đúng?

A. C2H5OH + NaOH C2H5ONa + H2O

B. C6H5ONa + CO2 + H2O C6H5OH + NaHCO3

C. C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O

D. C6H5OH + 3Br2 C6H2OHBr3 + 3HBr

Câu 10: . Phản ứng thế giữa propan với Cl2 (tỉ lệ 1:1) cho mấy sản phẩm thế dẫn xuất hidrocacbon?

A. 3 B. 2 C. 4 D. 1

Câu 11: Số đồng phân của hidrocacbon thơm có CTPT C8H10

A. 4 B. 6 C. 5 D. 3

Câu 12: Chọn định nghĩa đúng: Đồng phân là hiện tượng

A. những chất có tính chất khác nhau.

B. những chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử .

C. những chất có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau.

D. những chất cùng công thức phân tử nhưng có cấu tạo khác nhau.

Câu 13: Cho các hợp chất sau: 

 (a) HOCH2-CH2OH. (b) HOCH2-CH2-CH2OH (c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH.                          

 (d) CH3-CH(OH)-CH2OH. (e) CH3-CH2OH. (f) CH3-O-CH2CH3 

   Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là

A. (c), (d), (f). B. (a), (c), (d). C. (a), (b), (c). D. (c), (d), (e).

Câu 14: Cho các phát biểu sau

(1) Ankadien là hidrocacbon không no, mạch hở có 2 liên kết đôi.

(2) Ankin tương tự aken đều có đồng phân hình học. 

(3) Chỉ có ankin có liên kết ba đầu mạch mới phản ứng thế với ion kim loại.

(4) Benzen không tan, chìm trong nước      

(5) Stiren vừa là hidrocacbon thơm vừa là hidro cacbon không no.

(6) Giữa các phân tử ancol có liên kết hidro.

Số phát biểu đúng là

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2

Câu 15: Phenol tác dụng với tất cả nhóm chất nào trong nhóm các chất sau?

A. K, NaOH, Br2, HNO3. B. Na, HCl, KOH, dung dòch Br2

C. Na, KOH, CaCO3, CH3COOH. D. CO2 + H2O, Na, NaOH, Br2

Câu 16: Ancol no, đơn chức có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân cấu tạo cùng chức ancol là

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 17: Khối lượng etilen thu được khi đun nóng 230 gam ancol etylic với H2SO4 đậm đặc, hiệu suất phản ứng đạt 40% là

A. 350 gam. B. 84 gam. C. 196 gam. D. 56 gam.

Câu 18: Cho các chất sau: etilen, etan, phenol, ancol anlylic, stiren, toluen, propin. Số chất tác dụng được với dung dịch brom là

A. 3 B. 6 C. 5 D. 4

Câu 19: Trùng hợp buta-1,3-đien tạo polime có công thức cấu tạo thu gọn là

A. (-CH2-CH=CH-CH2-)n. B. (-C2H-CH-CH-CH2-)n.

C. (-CH2-CH-CH=CH2-)n. D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n.

Câu 20: Chất X (C4H6) + dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa. X là

A. but-1-en B. đivinyl C. but-1-in D. but-2-in

II PHẦN TỰ LUẬN ( 2 điểm ) 

Câu 1 ( 1 điểm ) Viết phương trình phản ứng chứng minh.trong phân tử phenol có sự ảnh hưởng qua lại của gốc phenyl và nhóm hidroxyl.

Câu 2 ( 1 điểm ) Đốt cháy hoàn toàn 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 5,6 lít khí CO2 (ở đktc) và 6,3 gam H2O. Tìm công thức phân tử của 2 ancol và tính % khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp ban đầu.

----------- HẾT ----------

Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 11 số 2

Cho biết nguyên tử khối các nguyên tố:

N = 14, H = 1, O = 16, Cu = 64 , Na = 23 , C = 12; Cl = 35,5

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 20 câu ) 8 điểm 

Câu 1: Chọn khái niệm đúng về anken.

A. Anken là những hiđrocacbon có liên kết ba trong phân tử.

B. Anken là những hiđrocacbon mạch hở có liên kết ba trong phân tử.

C. Những hiđrocacbon có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken.

D. Những hiđrocacbon mạch hở có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken.

Câu 2: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là

A. 5,60 B. 3,36 C. 11,20 D. 6,72

Câu 3: Trùng hợp buta-1,3-đien tạo polime có công thức cấu tạo thu gọn là

A. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n. B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.

C. (-C2H-CH-CH-CH2-)n. D. (-CH2-CH-CH=CH2-)n.

Câu 4: Chất X (C4H6) + dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa. X là

A. but-2-in B. đivinyl C. but-1-en D. but-1-in

Câu 5: Cho các phát biểu sau

(1) Ankadien là hidrocacbon không no, mạch hở có 2 liên kết đôi.

(2) Ankin tương tự aken đều có đồng phân hình học. 

(3) Chỉ có ankin có liên kết ba đầu mạch mới phản ứng thế với ion kim loại.

(4) Benzen không tan, chìm trong nước      

(5) Stiren vừa là hidrocacbon thơm vừa là hidro cacbon không no.

(6) Giữa các phân tử ancol có liên kết hidro.

Số phát biểu đúng là

A. 3 B. 4 C. 2 D. 5

Câu 6: Công thức của ankan A : CH3CH(CH3)CH2CH(CH3)CH2CH3 có tên gọi theo danh pháp thay thế là

A. 2 – etyl – 4 – metylpentan. B. 3,5 – đimetylhexan

C. 4 – etyl – 2 – metylpentan. D. 2,4 – đimetylhexan.

Câu 7: Phenol tác dụng với tất cả nhóm chất nào trong nhóm các chất sau?

A. K, NaOH, Br2, HNO3. B. Na, HCl, KOH, dung dòch Br2

C. Na, KOH, CaCO3, CH3COOH. D. CO2 + H2O, Na, NaOH, Br2

Câu 8: Chọn định nghĩa đúng: Đồng phân là hiện tượng

A. những chất có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau.

B. những chất cùng công thức phân tử nhưng có cấu tạo khác nhau.

C. những chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử .

D. những chất có tính chất khác nhau.

Câu 9: Cho các phát biểu sau về phenol C6H5OH) 

(1) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.

(2) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím. 

(3) Nguyên tử H ở nhóm OH ở phenol linh động hơn trong ancol.

(4) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen. 

(5) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.

Số phát biểu đúng là

A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.

Câu 10: Cho các hợp chất sau: 

 (a) HOCH2-CH2OH. (b) HOCH2-CH2-CH2OH (c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH.                          

 (d) CH3-CH(OH)-CH2OH. (e) CH3-CH2OH. (f) CH3-O-CH2CH

   Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2

A. (c), (d), (f). B. (a), (b), (c). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e).

Câu 11: Ancol no, đơn chức có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân cấu tạo cùng chức ancol là

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 12: Phản ứng nào dưới đây không đúng?

A. C2H5OH + NaOH C2H5ONa + H2O

B. C6H5OH + 3Br2 C6H2OHBr3 + 3HBr

C. C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O

D. C6H5ONa + CO2 + H2O C6H5OH + NaHCO3

Câu 13: Cho các chất sau: etilen, etan, phenol, ancol anlylic, stiren, toluen, propin. Số chất tác dụng được với dung dịch brom là

A. 3 B. 6 C. 5 D. 4

Câu 14: Số đồng phân của hidrocacbon thơm có CTPT C8H10

A. 6 B. 4 C. 5 D. 3

Câu 15: Khối lượng etilen thu được khi đun nóng 230 gam ancol etylic với H2SO4 đậm đặc, hiệu suất phản ứng đạt 40% là

A. 350 gam. B. 84 gam. C. 196 gam. D. 56 gam.

Câu 16: Cho 14 gam hỗn hợp X gồm etanol và phenol tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng của etanol là

A. 9,4 gam. B. 9,2 gam. C. 2,3 gam. D. 4,6 gam.

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 anken thu được 7,2 gam nước. Dẫn toàn bộ khí CO2 vừa thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?

A. 40 B. 100 C. 200 D. 20

Câu 18: . Phản ứng thế giữa propan với Cl2 (tỉ lệ 1:1) cho mấy sản phẩm thế dẫn xuất hidrocacbon?

A. 3 B. 2 C. 4 D. 1

Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, hóa chất duy nhất dùng để nhận biết ba chất lỏng đựng trong ba lọ riêng biệt : benzen, toluen, stiren tiện lợi nhất là

A. dung dịch AgNO3/ NH3 B. dung dịch KMnO4

C. dung dịch brom. D. dung dịch NaOH

Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 C2H2 C2H3Cl PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)

A. 448,0. B. 336,0. C. 286,7. D. 224,0.

II PHẦN TỰ LUẬN ( 2 điểm ) 

Câu 1 ( 1 điểm ) Viết phương trình phản ứng chứng minh.trong phân tử phenol có sự ảnh hưởng qua lại của gốc phenyl và nhóm hidroxyl.

Câu 2 ( 1 điểm ) Đốt cháy hoàn toàn 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 5,6 lít khí CO2 (ở đktc) và 6,3 gam H2O. Tìm công thức phân tử của 2 ancol và tính % khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp ban đầu.

----------------HẾT----------------

Trên đây là 2 Đề thi học kì 2 môn hóa lớp 11 mẫu mà giaitoan8.com muốn gửi tới các em trong quá trình ôn tập để chuẩn bị cho kì thi hết học kì 2 sắp tới, chúc các em đạt điểm thi cao nhất, bên cạnh đó, xem thêm Đề thi học kì 2 môn Sinh lớp 11 ở đây nếu như các em cảm thấy yếu môn Sinh nha.

ĐG của bạn?

Donate: Ủng hộ website Giaitoan8.com thông qua STK: 0363072023 (MoMo hoặc NH TPBank).
Cảm ơn các bạn rất nhiều!

Từ khóa:
  • de thi hoc ki 2 mon hoa lop 11

  • đề thi học kì 2 lớp 11

  • Đề thi học kì 2 môn hóa lớp 11

  • Đề thi học kì 2 lớp 11 môn hóa