Giải bài những hằng đẳng thức đáng nhớ tiếp phần cuối
Đến với cách giải bài những hàng đẳng thức đáng nhớ tiếp phần cuối, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu công thức tính tổng, hiệu hai lập phương và lời giải từ bài 30 trang 16 tới bài 34 trang 17 sgk toán 8 tập 1 các em nhé
Ghi chú: Tải "Tài liệu, Lời giải" có phí, bạn liên hệ qua Zalo: 0363072023 hoặc Facebook TẠI ĐÂY.
Đến với cách giải bài những hàng đẳng thức đáng nhớ tiếp phần cuối, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu công thức tính tổng, hiệu hai lập phương và lời giải từ bài 30 trang 16 tới bài 34 trang 17 sgk toán 8 tập 1 các em nhé
Trước khi vào cách giải chi tiết của bài học hôm nay, mình và các bạn cùng tìm hiểu một số công thức chính có trong bài nhé
- Công thức tính tổng hai lập phương
A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)
- Công thức tính hiệu hai lập phương
A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2)
Giải bài những hằng đẳng thức đáng nhớ tiếp phần cuối
Bài 30 trang 16 sgk toán 8 tập 1
Rút gọn các biểu thức sau:
a) (x + 3)(x2 – 3x + 9) – (54 + x3)
b) (2x + y)(4x2 – 2xy + y2) – (2x – y)(4x2 + 2xy + y2)
Bài giải:
a) (x + 3)(x2 – 3x + 9) – (54 + x3) = (x + 3)(x2 – 3x + 32 ) - (54 + x3)
= x3 + 33 - (54 + x3) = x3 + 27 - 54 - x3 = -27
b) (2x + y)(4x2 – 2xy + y2) – (2x – y)(4x2 + 2xy + y2)
= (2x + y)[(2x)2 – 2 . x . y + y2] – (2x – y)(2x)2 + 2 . x . y + y2]
= [(2x)3 + y3]- [(2x)3 - y3] = (2x)3 + y3- (2x)3 + y3= 2y3
Bài 31 trang 16 sgk toán 8 tập 1
Chứng minh rằng:
a) a3 + b3 = (a + b)3 – 3ab(a + b)
b) a3 – b3 = (a – b)3 + 3ab(a – b)
Áp dụng: Tính a3 + b3 , biết a . b = 6 và a + b = -5
Bài giải:
a) a3+ b3 = (a + b)3 – 3ab(a + b)
Thực hiện vế phải:
(a + b)3 – 3ab(a + b) = a3 + 3a2b+ 3ab2 + b3 – 3a2b – 3ab2 = a3 + b3
Vậy a3 + b3 = (a + b)3 – 3ab(a + b)
b) a3 – b3 = (a – b)3 + 3ab(a – b)
Thực hiện vế phải:
(a – b)3 + 3ab(a – b) = a3 - 3a2b+ 3ab2 - b3 + 3a2b – 3ab2 = a3 – b3
Vậy a3 – b3 = (a – b)3 + 3ab(a – b)
Áp dụng:
Với ab = 6, a + b = -5, ta được:
a3 + b3 = (a + b)3 – 3ab(a + b) = (-5)3 - 3 . 6 . (-5) = -53 + 3 . 6 . 5 = -125 + 90 = -35.
Bài 32 trang 16 sgk toán 8 tập 1
Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống:
a) (3x + y)( - + ) = 27x3 + y3
b) (2x - )( + 10x + ) = 8x3 - 125.
Trả lời:
a) Ta có:
27x3 + y3 = (3x)3 + y3= (3x + y)[(3x)2 – 3x . y + y2] = (3x + y)(9x2 – 3xy + y2)
Nên: (3x + y) (9x2 – 3xy + y2 ) = 27x3 + y3
b) Ta có:8x3 - 125 = (2x)3 - 53= (2x - 5)[(2x)2 + 2x . 5 + 52] = (2x - 5)(4x2 + 10x + 25)
Nên: (2x - 5)(4x2+ 10x +25 ) = 8x3 - 125
Bài 33 trang 16 sgk toán 8 tập 1
Tính:
a) (2 + xy)2 b) (5 – 3x)2
c) (5 – x2)(5 + x2)
d) (5x – 1)3
e) (2x – y)(4x2 + 2xy + y2)
f) (x + 3)(x2 – 3x + 9)
Bài giải:
a) (2 + xy)2 = 22 + 2 . 2 . xy + (xy)2 = 4 + 4xy + x2y2
b) (5 – 3x)2= 52 – 2 . 5 . 3x + (3x)2 = 25 – 30x + 9x2
c) (5 – x2)(5 + x2) = 52 – (x2)2 = 25 – x4
d) (5x – 1)3 = (5x)3 – 3 . (5x)2. 1 + 3 . 5x . 12 – 13 = 125x3 – 75x2 + 15x – 1
e) (2x – y)(4x2 + 2xy + y2) = (2x – y)[(2x)2 + 2x . y + y2] = (2x)3 – y3 = 8x3 – y3
f) (x + 3)(x2 – 3x + 9) = (x + 3)(x2 – 3x + 32) = x3 + 33 = x3 + 27.
Bài 34 trang 17 sgk toán 8 tập 1
Rút gọn các biểu thực sau:
a) (a + b)2 – (a – b)2;
b) (a + b)3 – (a – b)3 – 2b3
c) (x + y + z)2 – 2(x + y + z)(x + y) + (x + y)2
Bài giải:
a) (a + b)2 – (a – b)2 = (a2 + 2ab + b2) – (a2 – 2ab + b2) = a2 + 2ab + b2 – a2 + 2ab - b2 = 4ab
Hoặc (a + b)2 – (a – b)2 = [(a + b) + (a – b)][(a + b) – (a – b)] = (a + b + a – b)(a + b – a + b) = 2a . 2b = 4ab
b) (a + b)3 – (a – b)3 – 2b3
= (a3 + 3a2b + 3ab2 + b3) – (a3 – 3a2b + 3ab2 – b3) – 2b3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – a3 + 3a2b - 3ab2 + b3 – 2b3 = 6a2b
Hoặc (a + b)3 – (a – b)3 – 2b3 = [(a + b)3 – (a – b)3] – 2b3 = [(a + b) – (a – b)][(a + b)2 + (a + b)(a – b) + (a – b)2] – 2b3
= (a + b – a + b)(a2 + 2ab + b2 + a2 – b2 + a2 – 2ab + b2) – 2b3 = 2b . (3a2 + b2) – 2b3 = 6a2b + 2b3 – 2b3 = 6a2b
c) (x + y + z)2 – 2(x + y + z)(x + y) + (x + y)2
= x2 + y2 + z2+ 2xy + 2yz + 2xz – 2(x2 + xy + yx + y2 + zx + zy) + x2 + 2xy + y2 = 2x2 + 2y2 + z2 + 4xy + 2yz + 2xz – 2x2 – 4xy – 2y2 – 2xz – 2yz = z2
Tham khảo:
- Cách Giải bài những hằng đẳng thức đáng nhớ
- Cách Giải bài những hằng đẳng thức đáng nhớ tiếp theo
Donate: Ủng hộ website Giaitoan8.com thông qua STK: 0363072023 (MoMo hoặc NH TPBank).
Cảm ơn các bạn rất nhiều!
giải bài những hằng đẳng thức đáng nhớ tiếp
giải toán những hằng đẳng thức đáng nhớ lớp 8
giải toán 8